Cách đăng ký mở thẻ ATM TPBank online và nhận thẻ tại nhà

Thẻ ATM TPBank được rất nhiều khách hàng lựa chọn và sử dụng nhờ rất nhiều ưu đãi, tiện ích mà ngân hàng TPBank triển khai.

Vậy thẻ ATM TPBank là gì? Các loại thẻ ATM TPBank hiện nay bao gồm những loại nào? Biểu phí duy trì thẻ ra sao? Cùng giải đáp những thắc mắc này qua bài viết dưới đây của VayOnlineNhanh nhé!

Thẻ ATM TPBank Là Gì?

Thẻ ATM TPBank là một loại thẻ được phát hành bởi ngân hàng TMCP Tiên Phong. Khách hàng khi thực hiện mở tài khoản tại ngân hàng TPBank sẽ được cấp một thẻ ATM để thực hiện các giao dịch như rút tiền, chuyển tiền, thanh toán hoá đơn, mua mua vé máy bay,… tại các máy ATM.

the atm tpbank la gi
Thẻ ATM TPBank là gì?

Bên cạnh đó, khách hàng có thể sử dụng thẻ ATM TPBank để thanh toán các giao dịch online như nạp tiền vào tài khoản ngân hàng, nạp tiền vào tài khoản game online, mua thẻ điện thoại online, thanh toán hoá đơn điện nước một cách đơn giản và tiện lợi.

Lợi Ích Của Thẻ ATM TPBank

Thẻ ATM TPBank đem đến rất nhiều tiện ích như:

  • An toàn và bảo mật: Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng dịch vụ thẻ tại ngân hàng TPBank sẽ được bảo mật thông tin tuyệt đối bằng công nghệ chip EMV chuẩn quốc tế.
  • Linh hoạt: Dễ dàng chuyển tiền, nhận tiền, thanh toán hoá đơn tại mọi thời điểm chỉ với một chiếc thẻ ATM hoặc một chiếc điện thoại có kết nối Internet và được cài đặt Internet Banking.
  • Quản lý và kiểm soát giao dịch dễ dàng: Thông qua Internet Banking, dịch vụ SMS chủ động, sao kê tài khoản,… các bạn có thể chủ động kiểm soát các giao dịch chi tiêu, thông tin số dư tài khoản một cách đơn giản và chính xác.
  • Nhiều tiện ích hấp dẫn: Một số hạng thẻ cao như VISA Platinum còn có nhiều ưu đãi và tính năng cao cấp dành cho khách hàng.

Các Loại Thẻ ATM TPBank Hiện Nay

TPBank cung cấp rất nhiều loại thẻ ATM để khách hàng có nhiều lựa chọn hơn như:

Thẻ Ghi Nợ Nội Địa

  • Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh
  • Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh
  • Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh
  • Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh

Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế

  • TPBank Visa Cash Free hạng chuẩn
  • TPBank Visa Cash Free hạng vàng
  • TPBank Visa Cash Free Platinum
  • TPBank Visa Plus

Thẻ Tín Dụng

Hạng Chuẩn:

  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa chuẩn
  • Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo

Hạng Vàng:

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa vàng

Hạng Bạch Kim:

  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé
  • Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Mobifone- TPBank Visa Platinum
cac loai the tpbank hien nay
Các loại thẻ TPBank hiện nay

Điều Kiện Làm Thẻ ATM TPBank Là Gì?

Để làm thẻ ATM TPBank các bạn cần đáp ứng được các điều kiện sau:

  • Là công dân Việt Nam trong độ tuổi từ 22 – 59 tuổi (đối với nam) và 22 – 54 tuổi (đối với nữ).
  • Đối với thẻ tín dụng: Yêu cầu thu nhập 3 tháng gần nhất từ 5 triệu VND trở lên hoặc có tài sản đảm bảo như: bảo hiểm, sổ tiết kiệm,…
  • Nếu là người nước ngoài mở thẻ tín dụng, phải làm việc tại Việt Nam ít nhất 2 năm trở lên.
  • Có nhu cầu mở tài khoản ngân hàng tại TPBank.
  • Có CMND/CCCD còn hiệu lực.
  • Có khả năng chịu trách nhiệm và quản lý hoạt động của tài khoản ngân hàng.

Hồ Sơ Thủ Tục Làm Thẻ ATM TPBank

Thủ tục làm thẻ ATM TPBank vô cùng đơn giản, để việc làm thẻ diễn ra nhanh chóng nhất, bạn chỉ cần chuẩn bị:

  • Giấy yêu cầu phát hành thẻ và hợp đồng sửu dụng thẻ theo mẫu của ngân hàng TPBank.
  • CMND/CCCD/Hộ khẩu bản sao kèm bản chính để đối chiếu.
  • Giấy tạm trú có xác nhận của khu vực bạn đang sinh sống.
  • Hồ sơ chứng minh thu nhập hoặc xác nhận lương, trợ cấp xã hội của tổ chức, đơn vị quản lý lao động hoặc cơ quan có thẩm quyền nếu ngân hàng yêu cầu.

Hướng Dẫn Làm Thẻ ATM TPBank Chi Tiết

Nếu bạn đang có nhu cầu mở thẻ ATM TPBank, dưới đây là hướng dẫn mở thẻ chi tiết:

Làm Thẻ ATM TPBank Tại Quầy Giao Dịch

Để mở thẻ ATM tại ngân hàng tiên Phong, các bạn cần đến chi nhánh hoặc phòng giao dịch ngân hàng TPBank gần nhất và thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1: Xuất trình giấy tờ cá nhân và yêu cầu mở thẻ ATM tại quầy giao dịch của ngân hàng TPBank.
  • Bước 2: Điền đầy đủ thông tin theo mẫu và nộp lại cho nhân viên mẫu đơn mở thẻ.
  • Bước 3: Nhân viên ngân hàng sẽ nhập thông tin lên hệ thống và trình lên cấp trên phê duyệt.
  • Bước 4: Thông báo kết quả mở thẻ và trả lại giấy tờ cho bạn.
  • Bước 5: TPBank sẽ hẹn ngày đến lấy thẻ theo quy định của ngân hàng.

Làm Thẻ Tại LiveBank

Với hơn 50 điểm giao dịch LiveBank, thay vì phải đến ngân hàng, các bạn cũng có thể dễ dàng mở thẻ ngay tại LiveBank với quy trình cực nhanh chóng và đơn giản như sau:

  • Bước 1: Mang theo CMND/CCCD đến địa điểm giao dịch gần nhất có logo TPBank LiveBank để đăng ký mở thẻ.
  • Bước 2: Chọn lệnh mở tài khoản và tư vấn viên sẽ liên hệ và hướng dẫn cho bạn.
  • Bước 3: Nhìn vào camera để chụp ảnh theo yêu cầu trên hệ thống
  • Bước 4: Cho CMND/ thẻ CCCD của bạn vào khe nhận tài liệu để TPBank scan tiếp nhận thông tin và xử lý.
  • Bước 5: Chọn phương thức nhận thẻ “Phát hành thẻ nhận ngay” hoặc “Nhận thẻ tại chi nhánh TPBank”.
lam the tai livebank
Làm thẻ tại Livebank

Phí Phát Hành Thẻ ATM TPBank

Mỗi loại thẻ ATM TPBank sẽ áp dụng một mức phí phát hành khác nhau. Biểu phí phát hành cụ thể của từng loại thẻ ATM của TPBank như sau:

Phí Phát Hành Thẻ Ghi Nợ Nội Địa

Khoản mục Mức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí phát hành thẻ lần đầu

·        Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND

·        Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND

·        Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 100.000 VND

·        Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 150.000 VND

Phí thay đổi hạng thẻ Miễn phí

Một số các loại phí liên quan khác với thẻ ghi nội địa các bạn cần lưu ý bao gồm:

  • Phí cấp lại PIN: 30.000 VND
  • Phí mở khóa thẻ: Miễn phí
  • Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 500 VND

Phí Phát Hành Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế

Khoản mục Mức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí phát hành thẻ ·        Miễn phí
Phí phát hành thay thế thẻ hết hạn

TPBank Visa Cash Free

·        Thẻ Chuẩn: 99.000 VND

·        Thẻ Vàng: 199.000 VND

·        Thẻ Platinum: 299.000 VND

TPBank Visa Plus: 99.000 VND

Bên cạnh đó, khi đăng ký mở thẻ ghi nợ quốc tế, các bạn cần lưu ý thêm một số loại phí khác như:

  • Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
  • Phí tra soát (chỉ thu khi KH khiếu nại sai): 220.000 VND
  • Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 11.000 VND
  • Phí vấn tin tài khoản tại ATM: Miễn phí (tại ATM TP Bank); 11.000 VND (tại ATM NH khác)
  • Phí giao dịch khác tại ATM: Miễn phí
  • Phí quản lý giao dịch ngoại tệ (tính theo tỷ giá của tổ chức Visa tại thời điểm giao dịch): 1.8%/ giá trị giao dịch
  • Phí quản lý giao dịch VND tại các ĐVCNT nước ngoài: 1.1%/ giá trị giao dịch, tối thiểu 11.000 VND
  • Phí xử lý các giao dịch quốc tế đặc biệt (*): 5.500 VND/ giao dịch
  • Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: 88.000 VND
  • Phí xác nhận thông tin thẻ: 55.000 VND
  • Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở (Không thu phí đối với thẻ phụ trường hợp thẻ phụ đóng cùng thẻ chính:
  • TPBank Visa CashFree: Hạng Chuẩn: 55.000 VND, Hạng Vàng: 55.000 VND, Hạng Platinum: Miễn phí
  • TPBank Visa Plus: 55.000 VND
  • Visa Debit: 55.000 VND

Phí Phát Hành Thẻ Tín Dụng

Khoản mục Thẻ chính Thẻ phụ  
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank
Visa

·        Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí

·        Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND

·        Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND

·        Thẻ FreeGo: Miễn phí

·        Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal
(kim loại)): 1.990.000 VND

·        Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND

·        Các hạng thẻ khác: Miễn phí

·        Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank
World MasterCard

·        Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND

·        Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND

·        Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND

·        Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND

Một số loại phí khác khi mở thẻ tín dụng như:

  • Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
  • Phí chậm thanh toán: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND); Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard (4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND)
  • Phí quản lý áp dụng cho giao dịch bằng ngoại tệ (đã bao gồm VAT và tính theo tỷ giá của tổ chức thanh toán thẻ quốc tế tại thời điểm giao dịch):
  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Chuẩn/Vàng/ Platinum/FreeGo/ĐTH: 1.8 %/giá trị giao dịch)
  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Signature: 0.95%/giá trị giao dịch)
  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2.5%/giá trị giao dịch

Phí Thường Niên Thẻ ATM TPBank

Phí thường niên là loại phí được ngân hàng thu hàng năm nhằm duy trì dịch vụ thẻ. Phí thường niên thẻ ATM TPBank cụ thể đang được áp dụng như sau:

Loại thẻ Mức phí
Thẻ chính Thẻ phụ
Thẻ TPBank Visa CashFree

·        Thẻ chuẩn: 99.000 VND

·        Thẻ vàng: 199.000 VND

·        Thẻ Platinum: 299.000 VND

·        Thẻ Chuẩn: 55.000 VND

·        Thẻ Vàng: 55.000 VND

·        Thẻ Platinum: 199.000 VND

Thẻ TPBank Visa Plus ·        99,000 VND ·        99,000 VND
Thẻ Visa Debit

·        Thẻ Chuẩn: 100.000 VND

·        Thẻ Vàng: 200.000 VND

·        50.000 VND
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard

·        Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND

·        Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND

·        Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND

·        Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND

Thẻ ATM/thẻ eCounter ·        50.000 VND/năm ·        50.000 VND/năm
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank ·        Miễn phí ·        Miễn phí
TPBank Visa CashFree

·        Thẻ chuẩn: 99.000 VND

·        Thẻ vàng: 199.000 VND

·        Thẻ Platinum: 299.000 VND

·        Thẻ Chuẩn: 55.000 VND

·        Thẻ Vàng: 55.000 VND

·        Thẻ Platinum: 199.000 VND

TPBank Visa Plus ·        99.000 VND ·        99.000 VND
TPBank Visa Debit

·        Thẻ Chuẩn: 100.000 VND

·        Thẻ Vàng: 200.000 VND

·        50.000 VND

Phí Rút Tiền Thẻ ATM TPBank

Phí rút tiền thẻ ATM TPBank được chia làm 2 loại phí rút tiền tại ATM cùng hệ thống và khác hệ thống của ngân hàng TPBank, cụ thể:

Thẻ ATM TPBank ATM khác ngân hàng tại Việt Nam ATM khác ngân hàng tại nước ngoài
Thẻ ghi nợ nội địa Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Thẻ ghi nợ quốc tế Miễn phí Miễn phí

TPBank Visa CashFree:

·        Thẻ Chuẩn: 3,19%

·        Thẻ Vàng: 3,19%

·        Thẻ Platinum: 2,49%

TPBank Visa Plus: 3,19%

Visa Debit: 3,19%

Thẻ tín dụng

4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ

Làm Thẻ ATM TPBank Bao Lâu Thì Lấy Được?

Bạn sẽ nhận được thẻ sau 7 – 10 ngày làm việc. Ngân hàng sẽ gửi cho bạn giấy hẹn ngay sau khi hoàn thành đăng ký. Bạn chỉ cần đến ngân hàng theo ngày ghi trong giấy hẹn để nhận thẻ là được.

Lưu ý: Bạn nên đến ngân hàng vào giờ làm việc của ngân hàng để tránh việc phải chờ đợi mất thời gian.

Một Số Lưu Ý Khi Dùng Thẻ ATM TPBank

Các bạn cần lưu ý một số vấn đề sau khi sử dụng thẻ ATM TPBank:

  • Khi nhận thẻ lần đầu tại ngân hàng, các bạn cần kiểm tra các thông tin trên thẻ chưa.
  • Tạo mã PIN thẻ trong vòng 24h sau khi nhận được thẻ để tránh thẻ bị vô hiệu hoá.

Tổng Kết

TPBank là một trong những ngân hàng ứng dụng những công nghệ hàng đầu Việt Nam trong các sản phẩm, dịch vụ của mình. Thẻ ATM TPBank là một trong những sản phẩm tiện ích được rất nhiều khách hàng lựa chọn và sử dụng.

Hy vọng với những thông tin chi tiết về cách mở thẻ, biểu phí mở và duy trì thẻ được chia sẻ qua bài viết trên đây, các bạn sẽ dễ dàng đăng ký và sử dụng dịch vụ của ngân hàng TPBank!

Thông tin được biên tập bởi VayOnlineNhanh.Vn

5/5 - (2 bình chọn)

CÙNG CHUYÊN MỤC

Ơi Vay là gì? Có nên vay tiền trực tuyến tại Ơi Vay không?

Trong thời đại kỹ thuật số phát triển mạnh mẽ như hiện nay,

Vay TikTak là gì, lãi suất bao nhiêu? Hướng dẫn vay TikTak Mcredit

Với thị trường tài chính ngày càng phát triển, TikTak đang trở thành

Mirae Asset có cho vay nợ xấu, có lừa đảo khách hàng không?

Mirae Asset được biết đến là đơn vị tài chính chuyên hỗ trợ

Mcredit vay theo sim chính chủ điều kiện đơn giản duyệt nhanh

Tại lĩnh vực tài chính, Mcredit đã trở thành một trong những công

Quy trình Shinhan Finance đòi nợ như thế nào, có đúng pháp luật?

Quy trình Shinhan Finance đòi nợ là một vấn đề quan trọng đối

Nợ xấu nhóm 1 là gì, có thể vay vốn khi bị nhóm nợ 1?

Nhiều khách hàng bị rơi vào nợ xấu nhóm 1 mà không biết