Danh sách các ngân hàng tại Việt Nam được tổng hợp đầy đủ nhất cho đến nay thì hiện có tổng 49 ngân hàng.
Trong đó bao gồm: 31 ngân hàng TMCP, 4 ngân hàng 100% vốn nhà nước, 2 ngân hàng chính sách, 2 ngân hàng liên doanh, 9 ngân hàng 100% vốn nước ngoài và 1 ngân hàng hợp tác xã. Cùng VayOnlineNhanh tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau nhé!
Danh Sách Các Ngân Hàng Tại Việt Nam 2023
Như đã nói ở phần mở bài, tính đến 10/01/22, có 49 ngân hàng tại Việt Nam. Để cụ thể hơn các bạn theo dõi bảng sau:
# |
Tên Ngân hàng |
Brand Name |
Thành lập |
Vốn điều lệ |
1 |
NH NN&PT Nông thôn Việt Nam |
Agribank |
26/03/1988 |
34,210.00 |
2 |
NH TNHH MTV Dầu khí toàn cầu |
OceanBank |
13/11/1993 |
3,018.00 |
3 |
NH TNHH MTV Đại Dương |
GPBank |
30/12/1993 |
4,000.10 |
4 |
NH TNHH MTV Xây dựng |
CB |
01/09/1989 |
3,000.00 |
5 |
NH TMCP Công thương Việt Nam |
VietinBank |
26/03/1988 |
48,057.00 |
6 |
NH TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
BIDV |
26/04/1957 |
40,220.20 |
7 |
NH TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
Vietcombank |
01/04/1963 |
37,088.80 |
8 |
NH TMCP Á Châu |
ACB |
04/06/1993 |
27,019.50 |
9 |
NH TMCP An Bình |
ABBANK |
13/05/1993 |
5,713.10 |
10 |
NH TMCP Bản Việt |
Viet Capital Bank |
25/12/1992 |
3,150.00 |
11 |
NH TMCP Bảo Việt |
BAOVIET Bank |
14/1/2009 |
3,171.00 |
12 |
NH TMCP Bắc Á |
Bac A Bank |
01/09/1994 |
70,865.00 |
13 |
NH TMCP Bưu điện Liên Việt |
LienVietPostBank |
28/03/2008 |
12,035.90 |
14 |
NH TMCP Đại Chúng Việt Nam |
PVcomBank |
16/09/2013 |
9,000.00 |
15 |
NH TMCP Đông Á |
DongA Bank |
01/07/1992 |
5,000.00 |
16 |
NH TMCP Đông Nam Á |
SeABank |
24/03/1994 |
13,424.88 |
17 |
NH TMCP Hàng Hải |
MSB |
12/07/1991 |
11,750.00 |
18 |
NH TMCP Kiên Long |
Kienlongbank |
27/10/1995 |
3,237.00 |
19 |
NH TMCP Kỹ Thương |
Techcombank |
27/09/1993 |
35,049.10 |
20 |
NH TMCP Nam Á |
Nam A Bank |
21/10/1992 |
4,564.50 |
21 |
NH TMCP Phương Đông |
OCB |
10/06/1996 |
10,959.06 |
22 |
NH TMCP Quân Đội |
MB |
04/11/1994 |
27,987.60 |
23 |
NH TMCP Quốc Tế |
VIB |
18/09/1996 |
15,531.40 |
24 |
NH TMCP Quốc dân |
NCB |
18/09/1995 |
4,101.60 |
25 |
NH TMCP Sài Gòn |
SCB |
01/01/2012 |
15,231.70 |
26 |
NH TMCP Sài Gòn Công Thương |
SAIGONBANK |
16/10/1987 |
3,080.00 |
27 |
NH TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
SHB |
13/11/1993 |
19,260.48 |
28 |
NH TMCP Sài Gòn Thương Tín |
Sacombank |
21/12/1991 |
18,852.20 |
29 |
NH TMCP Tiên Phong |
TPBank |
05/05/2008 |
10,716.70 |
30 |
NH TMCP Việt Á |
VietABank |
04/07/2003 |
4,449.00 |
31 |
NH TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
VPBank |
12/08/1993 |
25,299.70 |
32 |
NH TMCP Việt Nam Thương Tín |
Vietbank |
02/02/2007 |
4,776.80 |
33 |
NH TMCP Xăng dầu Petrolimex |
PG Bank |
13/11/1993 |
3,000.00 |
34 |
NH TMCP Xuất Nhập Khẩu |
Eximbank |
24/05/1989 |
12,355.20 |
35 |
NH TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
HDBank |
04/01/1990 |
16,088.48 |
36 |
NH Chính sách xã hội Việt Nam |
VBSP |
04/10/2002 |
18,270.50 |
37 |
NH Phát triển Việt Nam |
VDB |
19/05/2006 |
15,085.00 |
38 |
NH TNHH Indovina |
IVB |
21/01/1990 |
3,377.50 |
39 |
NH Liên doanh Việt Nga |
VRB |
19/11/2006 |
3,008.40 |
40 |
NH Hợp tác xã Việt Nam |
Co-opBank |
01/07/2013 |
3,029.00 |
41 |
NH TNHH MTV ANZ Việt Nam |
ANZVL |
09/10/2008 |
3,000.00 |
42 |
NH TNHH MTV Hong Leong Việt Nam |
HLBVN |
29/12/2008 |
3,000.00 |
43 |
NH TNHH MTV HSBC Việt Nam |
HSBC |
08/09/2008 |
7,528.00 |
44 |
NH TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
SHBVN |
29/12/2008 |
5,709.90 |
45 |
NH TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam |
SCBVL |
08/09/2008 |
4,902.00 |
46 |
NH TNHH MTV Public Bank Việt Nam |
PBVN |
24/03/2016 |
6,000.00 |
47 |
NH TNHH MTV CIMB Việt Nam |
CIMB |
31/08/2016 |
3,698.20 |
48 |
NH TNHH MTV Woori Việt Nam |
Woori |
31/10/2016 |
7,700.00 |
49 |
NH TNHH MTV UOB Việt Nam |
UOB |
21/09/2017 |
5,000.00 |
Phân Loại Danh Sách Các Ngân Hàng Tại Việt Nam
Tính đến đầu năm 2021, tại Việt Nam đang có tổng cộng 49 ngân hàng đang hoạt động bao gồm:
- 31 ngân hàng TMCP
- 4 ngân hàng 100% vốn nhà nước
- 2 ngân hàng chính sách
- 2 ngân hàng liên doanh
- 9 ngân hàng 100% vốn nước ngoài
- 1 ngân hàng hợp tác xã.
Ngân Hàng Thương Mại Do Nhà Nước Làm Chủ Sở Hữu
Các ngân hàng có 100% vốn nhà nước, bao gồm như sau:
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên viết tắt |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
Ngày cập nhật |
1 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
Construction Bank |
CB |
7.500 |
17/02/2016 |
2 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương |
Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank |
Oceanbank |
5.350 |
25/04/2015 |
3 |
Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu |
Global Petro Commercial Joint Stock Bank |
GPBank |
3.018 |
07/07/2015 |
4 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Agribank |
29.605 |
30/06/2015 |
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần (TMCP)
Ngân hàng TMCP là ngân hàng hoạt động theo kiểu góp vốn cổ phần của 3 cá nhân hoặc tổ chức trở lên. Hiện nay ngân hàng Thương mại đang bao gồm các ngân hàng lớn nhất Việt Nam hiện nay và chiếm đa số trong danh sách các ngân hàng tốt nhất.
Danh sách các ngân hàng TMCP đang hoạt động tại Việt Nam như sau:
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên viết tắt |
Vốn điều lệ |
Ngày cập nhật |
1 |
Ngân hàng TMCP Á Châu |
Asia Commercial Joint Stock Bank |
ACB |
11.259 |
Q2/2018 |
2 |
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
Tien Phong Commercial Joint Stock Bank |
TPBank |
6.718 |
Q2/2018 |
3 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
Dong A Commercial Joint Stock Bank |
Đông Á Bank, DAB |
6.000 |
Q2/2018 |
4 |
Ngân Hàng TMCP Đông Nam Á |
Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
SeABank |
5.466 |
2017 |
5 |
Ngân hàng TMCP An Bình |
An Binh Commercial Joint Stock Bank |
ABBANK |
5.319 |
Q2/2018 |
6 |
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
Bac A Commercial Joint Stock Bank |
BacABank |
5.462 |
Q2/2018 |
7 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
Vietcapital Commercial Joint Stock Bank |
VietCapitalBank |
3.000 |
2017 |
8 |
Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam |
Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank |
MSB |
11.750 |
Q1/2019 |
9 |
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam |
VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
Techcombank, TCB |
34.966 |
Q3/2018 |
10 |
Ngân hàng TMCP Kiên Long |
Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
KienLongBank |
3.000 |
Q2/2018 |
11 |
Ngân hàng TMCP Nam Á |
Nam A Comercial Join Stock Bank |
Nam A Bank |
3.021 |
Q2-2016 |
12 |
Ngân hàng TMCP Quốc Dân |
National Citizen Commercial Joint Stock Bank |
National Citizen Bank, NCB |
3.010 |
Q2-2016 |
13 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank |
VPBank |
15.706 |
Q2/2018 |
14 |
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh City Housing Development Bank |
HDBank |
9.810 |
Q2/2018 |
15 |
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
Orient Commercial Joint Stock Bank |
Orient Commercial Bank, OCB |
6.599 |
Q4/2018 |
16 |
Ngân hàng TMCP Quân đội |
Military Commercial Joint Stock Bank |
Military Bank, MB |
18.155 |
Q2/2018 |
17 |
Ngân hàng TMCP Đại chúng |
Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank |
PVcombank |
9.000 |
2016 |
18 |
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank |
VIBBank, VIB |
5.644 |
Q2/2018 |
19 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
Sai Gon Joint Stock Commercial Bank |
Sài Gòn, SCB |
14.295 |
Q2/2018 |
20 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
Saigon Bank for Industry and Trade |
Saigonbank, SGB |
3.080 |
Q1/2018 |
21 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
SHBank, SHB |
12.036 |
07/03/2018 |
22 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
Sacombank, STB |
18.853 |
Q2/2018 |
23 |
Ngân hàng TMCP Việt Á |
Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank |
VietABank, VAB |
3.500 |
2017 |
24 |
Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
Bao Viet Joint Stock Commercial Bank |
BaoVietBank, BVB |
3.500 |
|
25 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
VietBank |
3.249 |
30/12/2016 |
26 |
Ngân Hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex |
Joint Stock Commercia Petrolimex Bank |
Petrolimex Group Bank, PG Bank |
3.000 |
2017 |
27 |
Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
Vietnam Joint Stock Commercia lVietnam Export Import Bank |
Eximbank, EIB |
12.355 |
Q2/2018 |
28 |
Ngân Hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
Joint stock commercial Lien Viet postal bank |
LienVietPostBank, LPB |
6.460 |
29/06/2015 |
29 |
Ngân Hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam |
Vietcombank, VCB |
35.978 |
Q2/2018 |
30 |
Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade |
VietinBank, CTG |
37.234 |
Q1/2018 |
31 |
Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
JSC Bank for Investment and Development of Vietnam |
BIDV, BID |
34.187 |
Q2/2018 |
Ngân Hàng Chính Sách
Ngân hàng chính sách hoạt động với mục đích giúp ổn định xã hội và phát triển kinh tế thông qua các chính sách được nhà nước. Danh sách các ngân hàng chính sách đang hoạt động tại Việt Nam:
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Tên viết tắt |
Vốn điều lệ (Tỷ đồng) |
Ngày cập nhật |
1 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
Vietnam Bank for Social Policies |
NHCSXH/VBSP |
10.700 |
2017 |
2 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Vietnam Development Bank |
VDB |
30.000 |
2015 |
Ngân Hàng 100% Vốn Nước Ngoài
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài là các ngân hàng có chi nhánh/văn phòng đại diện của các ngân hàng Quốc tế đang hoạt động tại Việt Nam. Danh sách các ngân hàng 100% vốn nước ngoài bao gồm:
STT |
Tên ngân hàng |
Tên tiếng Anh |
Vốn điều lệ |
Quốc gia |
1 |
Ngân hàng TNHH MTV ANZ (Việt Nam) |
Australia And Newzealand Bank |
3.000 |
Australia & NewZealand |
2 |
Deutsche Bank Việt Nam |
Deutsche Bank AG, Vietnam |
50,08 |
Đức |
3 |
Ngân hàng Citibank Việt Nam |
Citibank, N.A, Vietnam |
20 |
Mỹ |
4 |
Ngân hàng TNHH MTV HSBC (Việt Nam) |
HSBC |
7.528 |
Hồng Kông |
5 |
Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) |
Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard Chartered |
3.000 |
Anh |
6 |
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
Shinhan Vietnam Bank Limited – SHBVN |
4.547,1 |
Hàn Quốc |
7 |
Ngân hàng Hong Leong Việt Nam |
Hong Leong Bank Vietnam Limited – HLBVN |
3.000 |
Malaysia |
8 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia |
BIDC |
28 |
Campuchia |
9 |
Ngân Hàng Mizuho Bank |
Mizuhobank |
267 |
Nhật Bản |
10 |
Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ |
145 |
Nhật Bản |
|
11 |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui Bank |
500 |
Nhật Bản |
|
12 |
Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam |
PBBVN |
3.000 |
Malaysia |
13 |
Ngân hàng Commonwealth Bank Việt Nam |
28 |
Australia |
|
14 |
Ngân hàng United Overseas Bank Việt Nam |
UOB |
Singapore |
|
15 |
Ngân hàng Bank of China |
Trung Quốc |
||
16 |
Ngân hàng Maybank Việt Nam |
Hoa kì |
||
17 |
Ngân Hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC) |
ICBC |
Trung Quốc |
|
18 |
Ngân hàng Scotiabank |
Canada |
||
19 |
Ngân hàng Commercial Siam Bank Việt Nam |
Thái Lan |
||
20 |
Ngân Hàng Bnp Paribas |
Pháp |
||
21 |
Ngân hàng Bankok bank Việt Nam |
Thái Lan |
||
22 |
Ngân hàng Worldbank Việt Nam |
Hàn Quốc |
||
23 |
Ngân hàng Woori bank Việt Nam |
Hàn Quốc |
||
24 |
Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam |
Malaysia |
||
25 |
Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam |
Ý |
||
26 |
Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam |
Mỹ |
||
27 |
Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam |
Mỹ |
||
28 |
Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam |
Đức |
||
29 |
Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam |
Đức |
||
30 |
Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam |
Đức |
||
31 |
Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam |
Đức |
||
32 |
Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
33 |
Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
34 |
Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
35 |
Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
36 |
Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
37 |
Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
38 |
Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
39 |
Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
40 |
Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
41 |
Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam |
Đài Loan |
||
42 |
Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam |
Pháp |
||
43 |
Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam |
Pháp |
||
44 |
Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam |
Bỉ |
||
45 |
Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam |
Áo |
||
46 |
Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam |
Lào |
||
47 |
Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam |
Nhật Bản |
||
48 |
Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam |
Nhật Bản |
||
49 |
Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
||
50 |
Ngân hàng Korea Exchange Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
||
51 |
Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
||
52 |
Ngân hàng Hana Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
||
53 |
Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam |
Ấn Độ |
||
54 |
Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam |
Ấn Độ |
||
55 |
Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam |
Singapore |
||
56 |
Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
||
57 |
Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
||
58 |
Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam |
Nhật Bản |
||
59 |
Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam |
Hàn Quốc |
||
60 |
Ngân hàng Phát triển Châu Á và Việt Nam |
|||
61 |
Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corporation LTD |
OCBC |
Ngân Hàng Liên Doanh
Ngân hàng liên doanh là ngân hàng thương mại được thành lập giữa các ngân hàng với nhau, bao gồm 2 bên là:
- Ngân hàng thương mại Việt nam.
- Ngân hàng thương mại nước ngoài có trụ sở đặt tại Việt nam.
Danh sách các ngân hàng liên doanh tại Việt Nam:
STT |
Tên ngân hàng |
Vốn điều lệ |
Tên viết tắt |
Website |
1 |
Ngân hàng TNHH Indovina |
165 triệu USD |
IVB |
http://www.indovinabank.com.vn/ |
2 |
Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga |
168,5 triệu USD |
VRB |
http://www.vrbank.com.vn/ |
Hệ Thống Quỹ Tín Dụng Nhân Dân
Quỹ tín dụng nhân dân là tổ chức kinh doanh tiền tệ và làm dịch vụ ngân hàng được các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình tự nguyện thành lập. Danh sách các quỹ tín dụng nhân dân tại Việt Nam bao gồm:
- Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-op bank) (tiền thân là Quỹ tín dụng nhân dân trung ương).
- Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (Quỹ tín dụng phường, xã).
Ngân Hàng Hợp Tác Xã
Ngân hàng hợp tác xã là ngân hàng của tất cả các quỹ tín dụng nhân dân do các quỹ tín dụng nhân dân và một số pháp nhân góp vốn thành lập theo quy định của Luật này nhằm mục tiêu chủ yếu là liên kết hệ thống, hỗ trợ tài chính, điều hòa vốn trong hệ thống các quỹ tín dụng nhân dân.
Ngân hàng hợp tác xã được thành lập từ năm 2013 (Giây phép số 166/GP-NHNN ngày 04/6/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nưởc về việc “Cho phép thành lập Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam ) trên cơ sở chuyển đổi từ Quỹ tín dụng nhân dân trung ương được thành lập từ năm 1995.
Bản chất pháp lý của Ngân hàng hợp tác xã là Liên hiệp Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã nàm 2012 (Khoản 2 Điều 3 Luật Hợp tác xã năm 2012)
Hoạt động chủ yếu của Ngân hàng hợp tác xã là điều hòa vốn và thực hiện các hoạt động ngân hàng đối với thành viên là các quỹ tín dụng. Ngân hàng hợp tác xã được thực hiện một số hoạt động của ngân hàng thương mại.
Tổng Kết
Trên đây là toàn bộ danh sách các ngân hàng tại Việt Nam trong nước và ngoài nước đang hoạt động tại Việt Nam. Nếu còn câu hỏi thắc mắc về các ngân hàng xin vui lòng để lại ngay dưới phần bình luận, chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất cho bạn.
Xem thêm:
Danh sách các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Danh sách các ngân hàng Trung Quốc tại Việt Nam
Danh sách các ngân hàng Nhật Bản tại Việt Nam
Danh sách các ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam
Danh sách công ty tài chính tại Việt Nam hiện nay
Bài viết được biên tập bởi: VayOnlineNhanh.Vn
CÙNG CHUYÊN MỤC
Ứng dụng vay tiền Credilo duyệt nhanh 24/7 trong ngày
Bạn đang tìm một nơi vay tiền online uy tín thì có thể
Atome Credit duyệt vay 25 triệu giải ngân nhanh trong ngày
Trong cuộc sống, những khó khăn về tài chính sẽ xảy ra bất
Cách vay tín chấp Vietinbank theo lương chuyển khoản
Vietinbank là 1 trong những ngân hàng có gói vay tín chấp có
Vay tín chấp ABBank – điều kiện và thủ tục duyệt vay mới 2023
Bạn đang có nhu cầu vay tiền để giải quyết các vấn đề
Findo là gì? vay tiền Findo.VN có sợ bị lừa đảo không?
Vay tiền Findo là một giải pháp vô cùng hiệu quả dành cho
Moneycat – vay 10 triệu lãi suất 0% nhận tiền ngay trong ngày
Moneycat là 1 trong những thương hiệu tài chính đang làm mưa làm