Lãi suất ngân hàng Techcombank đang thực hiện điều chỉnh giảm lãi suất ở tất cả kì hạn gửi từ 0,05 – 0,1 điểm % đối với cả 2 hình thức gửi tiết kiệm online và tại quầy.
Vậy cụ thể thông tin lãi suất ở mỗi hình thức ra sao? Mời các bạn theo dõi bài viết sau cùng VayOnlineNhanh nhé!
Xem thêm: Techcombank là ngân hàng gì? Có các dịch vụ nào nổi bật?
Thông Tin Cập Nhật Lãi Suất Ngân Hàng Techcombank 2023
Thông tin lãi suất ngân hàng Techcombank mới nhất được cập nhật trong bảng dưới đây:
Vay thế chấp techcombank | Vay tín chấp techcombank | Gửi tiết kiệm | |
Lãi suất | Từ 5,99 – 10,99%/năm | 1,5%/tháng | Từ 5 – 7%/ năm |
Hạn mức | 100% nhu cầu vốn | lên tới 500 triệu | Linh hoạt |
Thời hạn | 25 năm | 6 – 60 tháng | 1 – 36 tháng |
Độ tuổi | Từ 20 – 60 tuổi |
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Techcombank Tháng 5/2023
Hiện nay lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank bao gồm lãi suất gửi tiết kiệm thường và lãi suất gửi tiết kiệm Phát Lộc. Cụ thể như sau:
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Thường
Với ãi suất tiết kiệm thường, Techcombank cho phép khách hàng gửi tiền theo từng kỳ hạn mong muốn và có thể rút tiền trước các kỳ hạn. Dù rút tiền trước kỳ hạn, khách hàng vẫn nhận được mức lãi suất tính theo lãi suất không kỳ hạn cụ thể:
Kỳ hạn | Tiết kiệm thường trả lãi định kỳ | Tiết kiệm Thường trả lãi cuối kỳ | ||||
Hàng tháng | Hàng quý | KH Thường | KH ưu tiên | |||
KH 50- | KH 50 + | KH 50- | KH 50 + | |||
KKH | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
1M | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 | ||
2M | 3.40 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 | |
3M | 3.40 | 3.40 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 |
4M | 3.40 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 | |
5M | 3.40 | 3.45 | 3.85 | 3.75 | 3.95 | |
6M | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.70 | 5.60 | 5.80 |
7M | 4.90 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 | |
8M | 4.90 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 | |
9M | 4.90 | 4.90 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 |
10M | 4.90 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 | |
11M | 4.80 | 5.00 | 5.30 | 5.20 | 5.40 | |
12M | 5.30 | 5.30 | 5.50 ( | 5.50 | 5.70 | 5.90 |
13M | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
14M | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
15M | 5.00 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 |
16M | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
17M | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
18M | 5.00 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 |
19M | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
20M | 4.90 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
21M | 4.90 | 5.00 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 |
22M | 4.90 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
23M | 4.90 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
24M | 4.90 | 4.90 | 5.20 | 5.50 | 5.40 | 5.60 |
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Phát Lộc
Khi muốn nhượng quyền tài khoản tiết kiệm cho người khác, Techcombank sẽ hỗ trợ khách hàng gói lãi suất Phát Lộc. Sản phẩm này sẽ giúp khách hàng tích lũy với lãi suất hấp dẫn cũng như kỳ hạn đa dạng.
Cập nhật lãi suất Techcombank mới nhất tại: https://www.techcombank.com.vn/cong-cu-tien-ich/lai-suat
Bảng Lãi Suất Cho Vay Tại Ngân Hàng Techcombank Cập Nhật Tháng 5/2023
Lãi suất cho vay tại ngân hàng Techcombank bao gồm vay mua nhà, vay mua ô tô và vay thế chấp sổ đỏ Techcombank. Mỗi gói sản phẩm sẽ được Techcombank quy định rõ ràng.
Lãi suất vay mua nhà Techcombank
Techcombank đang thực hiện rất nhiều gói vay hấp dẫn dành cho khách hàng vay mua nhà. Lãi suất ngân hàng Techcombank sau khi kết thúc thời gian ưu đãi sẽ được thả nổi với biên độ nhất định.
Vay mua nhà | Lãi suấtưu đãi | Thời gianưu đãi | Thời hạn vaytối đa | Tỷ lệ vaytối đa |
Mua BĐS | 7.89% | 6 tháng | 300 tháng | 70% |
Mua BĐS dưới 1 tỷ | 9,29% | 12 tháng | 300 tháng | 70% |
Mua BĐS từ 1-5 tỷ | 8,29% | 12 tháng | 300 tháng | 70% |
Mua BĐS trên 5 tỷ | 8,29% | 12 tháng | 300 tháng | 70% |
Lãi suất vay mua xe ô tô Techcombank
Ngân hàng Techcombank hỗ trợ tối đa khách hàng vay mua xe cũ và vay mua xe ô tô mới để đi lại hoặc kinh doanh với nhiều ưu đãi đặc hấp dẫn như sau:
Vay mua xe | Lãi suất ưu đãi | Thời gian ưu đãi | Thời gian vay tối đa | Tỷ lệ vay tối đa |
Xe mới gói 1 | 8.29% | 6 tháng | 84 tháng | 80% |
Xe mới gói 2 | 8.79% | 12 tháng | 84 tháng | 80% |
Xe cũ gói 3 | 8.29% | 6 tháng | 72 tháng | 75% |
Xe cũ gói 2 | 9.29% | 12 tháng | 72 tháng | 75% |
Lãi suất vay thế chấp Techcombank
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Techcombank đang có nhiều ưu đãi cạnh tranh trên thị trường, trong đó thủ tục hồ sơ vay vốn trả góp rất đơn giản. Dưới đây là mức lãi suất một số gói vay thế chấp tại Techcombank:
Lãi suất | Hạn mức | Thời hạn | |
Vay mua nhà đất, bất động sản | 7,49%/năm | 10 tỷ | 25 năm |
Vay sản xuất kinh doanh | Khoảng 6%/năm | 100% nhu cầu | 84 tháng |
Vay mua ô tô | 7,49%/năm | 80% giá trị xe | 84 tháng |
Vay cầm sổ chứng từ có giá | Khoảng 8%/năm | 95% giá trị cầm cố | 12 tháng |
Vay du học | 10,99%/năm | 85% nhu cầu | 120 tháng |
Vay tiêu dùng | Khoảng 7,49%/năm | 500 triệu đồng – 1 tỷ đồng | 84 tháng |
Bảng Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Techcombank Cập Nhật Mới 2023
Hiện nay, Techcombank có 6 loại thẻ tín dụng như: Chuẩn, Vàng, Bạch Kim, Signature, Infinite và Dream card. Lãi suất thẻ tín dụng là 15%/năm áp dụng cho thẻ Infinite. Lãi suất cao nhất là 34%/năm áp dụng với thẻ Dream card.
Lãi suất thẻ tín dụng ngân hàng Techcombank được quy định như sau:
STT | Loại thẻ tín dụng | Lãi suất (%/tháng) |
1 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Chuẩn | 2.58% |
2 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Vàng | 2.58% |
3 | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum | 2% |
4 | Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Chuẩn | 2.58% |
5 | Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng | 2.58% |
6 | Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum | 2% |
7 | Thẻ tín dụng MercerdesCard Platinum | 2% |
8 | Thẻ tín dụng DreamCard | 3% |
9 | Thẻ tín dụng Vip Vingroup Platinum | 2% |
Đối tượng khách hàng của Techcombank được quy định như sau:
- Nhóm 1: Là các chủ thẻ tín dụng mới nằm ngoài các trường hợp đã quy định tại nhóm 2 và 3.
- Nhóm 2: Bao gồm các đối tượng sau:
- Chủ thẻ tín dụng hiện hữu, ngoại trừ các thành viên Hội viên Dịch vụ Ngân hàng ưu tiên của Techcombank.
- Chủ thẻ tín dụng mới, ngoại trừ các thành viên Hội viên Dịch vụ Ngân hàng ưu tiên của Techcombank và thỏa mãn điều kiện phát hành thẻ theo 1 trong các chính sách phê duyệt của Techcombank.
- Nhóm 3: Chủ thẻ tín dụng mới và Chủ thẻ tín dụng hiện hữu là Hội viên Dịch vụ Ngân hàng ưu tiên của Techcombank.
Tổng Kết
Như vậy trên đây là tất cả các thông tin về lãi suất ngân hàng Techcombank mà chúng tôi đã cập nhật được, hy vọng đã mang lại những kiến thức hữu ích cho các bạn. Để lại câu hỏi nếu bạn còn điều gì thắc mắc, chúng tôi sẽ giải đáp cụ thể.
Xem thêm các thông tin về ngân hàng Techcombank tại VayOnlineNhanh:
Lịch – Giờ làm việc ngân hàng Techcombank cập nhật mới nhất 2023
Số hotline – tổng đài Techcombank là bao nhiêu?
Swift code Techcombank là gì? Dùng để làm gì?
Cách mở tài khoản Techcombank chi tiết từ A – Z
Biểu phí dịch vụ Techcombank năm 2023
Thông tin được biên tập bởi VayOnlineNhanh.Vn
CÙNG CHUYÊN MỤC
Ví điện tử AirPay là gì, cách tải, cài đặt và sử dụng chi tiết
Ví điện tử AirPay là một ứng dụng đang được sử dụng rất
Cách tất toán khoản vay SHB Finance trước hạn và phí phạt
Tất toán khoản vay SHB Finance là một quy trình quan trọng và
Cầm đồ VietMoney online với lãi suất ưu đãi nhất 2023
Vietmoney – vay cầm đồ online đến 90% giá trị tài sản là
Công ty tài chính SHB Finance là gì, có uy tín không?
SHB Finance là gì? SHB Finance có phải của ngân hàng SHB Bank
5 Cách tra cứu hợp đồng ACS để xem lại lịch sử thanh toán
Khi bạn đang có khoản vay mua hàng trả góp từ ACS thì
Hướng dẫn vay vốn tại Vay Mượn với lãi suất ưu đãi năm 2023
Các ứng dụng vay tiền trực tuyến đang rất được ‘ưa chuônng” khi