Lãi suất VIB là 1 trong những thông tin quan trọng mà nhiều khách hàng thường xuyên tra cứu khi cần gửi tiền tiết kiệm hoặc khi có nhu cầu vay vốn.
Trong bài viết này, VayOnlineNhanh sẽ cập nhật thông tin lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB và lãi suất cho vay mới nhất 2023.
Thông Tin Lãi Suất Ngân Hàng VIB năm 2023
So với lần cập nhật gần nhất biểu lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB) không có sự thay đổi nhiều.
Với các khoản tiết kiệm gửi dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ vẫn dao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,2%/năm. Mỗi mức tiền gửi khác nhau sẽ tương ứng với lãi suất niêm yết khác nhau theo quy định của ngân hàng.
Hiện nay Ngân hàng VIB quy định chia thành 4 mức tiền gửi như sau:
- Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu đồng;
- Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ đồng;
- từ 1 tỷ đồng đến dưới 5 tỷ đồng
- Từ 5 tỷ đồng trở lên.
Trong đó, với số tiền gửi từ 10 triệu đến dưới 1 tỷ đồng tại kỳ hạn 1 – 5 tháng được áp dụng lãi suất là 3,5%/năm. Với số tiền gửi từ 1 tỷ đồng trở lên tại các kỳ hạn có lãi suất là 3,6%/năm.
Lãi suất tiền gửi cho các khoản tiền gửi từ 10 triệu đến dưới 1 tỷ đồng tại kỳ hạn 6 – 11 tháng đồng loạt ở mức là 5,3%/năm. Với khoản tiền từ 1 tỷ đồng trở lên sẽ được hưởng lãi suất chung là 5,4%/năm.
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng VIB năm 2023
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB luôn có sự biến động. Để biết chính xác nhất các bạn phải cập nhật và theo dõi thường xuyên các bạn có thể tham khảo các bảng sau:
Bảng Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn Tại Quầy
Kỳ hạn (tháng) | Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu | Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật | ||||
1 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
6 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
Kỳ hạn khác | ||||
< 1 tháng | 0.20% | 0.20% | 0.20% | 0.20% |
2 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
3, 4, 5 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
7 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
8 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
9 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
10 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
11 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
12, 13 tháng | 7.59% | 7.59% | 7.59% | 7.59% |
15 tháng | 6.70% | 6.80% | 6.90% | 6.90% |
18 tháng | 6.90% | 7.00% | 7.10% | 7.10% |
24 tháng | 7.20% | 7.30% | 7.40% | 7.40% |
36 tháng | 7.20% | 7.30% | 7.40% | 7.40% |
Thông tin cụ thể:
- Loại tiền được sử dụng: VND.
- Số tiền gửi tối thiểu là: 1.000.000 VND.
- Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt là: 6 tháng đến 60 tháng.
- Kỳ trả lãi là: Lãi được trả vào cuối kỳ.
- Lãi suất là: Thả nổi theo thị trường.
- Được tất toán trước hạn và áp dụng lãi suất không kỳ hạn
Bảng Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Online
Kỳ hạn | Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu | Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ | 5 Tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật | ||||
1 tháng(trả lãi cuối kỳ) | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
6 tháng (trả lãi cuối kỳ) | 6.70% | 6.80% | 6.90% | 6.90% |
Kỳ hạn khác | ||||
< 1 tháng | 0.2% | 0.2% | 0.2% | 0.2% |
2 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
3, 4, 5 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
7 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
8 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
9 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
10 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
11 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
15 tháng | 6.8% | 6.9% | 7.0% | 7.0% |
18 tháng | 7.0% | 7.1% | 7.2% | 7.2% |
24 tháng | 7.3% | 7.4% | 7.5% | 7.5% |
36 tháng | 7.3% | 7.4% | 7.5% | 7.5% |
Thông tin cụ thể:
- Loại tiền là: VND, USD, AUD, EUR
- Tiền gửi tối thiểu là: 10.000.000 VND/ 500 USD/ 500 AUD/ 500 EUR
- Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt: Từ 1 tuần đến 36 tháng.
- Kỳ trả lãi là: Định kỳ hàng tháng/ quý/ 6 tháng/ 12 tháng/ cuối kỳ.
- Được tất toán trước hạn và áp dụng lãi suất không kỳ hạn.
Lãi Suất Tiền Gửi Ngoại Tệ – Dành Cho Khách Hàng Cá Nhân
Kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ | ||
USD | EUR | AUD | |
7 ngày | 0,00% | – | 0,50% |
1 tháng | 0,00% | 0,20% | 1,00% |
2 tháng | 0,00% | 0,20% | – |
3 tháng | 0,00% | 0,50% | 1,10% |
6 tháng | 0,00% | 0,50% | 1,15% |
9 tháng | 0,00% | 0,70% | – |
12 tháng | 0,00% | 0,70% | 1,20% |
18 tháng | 0,00% | – | – |
24 tháng | 0,00% | – | 1,20% |
Thông tin cụ thể:
- Loại tiền sử dụng là: USD, EUR, AUD.
- Tiền gửi tối thiểu là: 500 USD/ 500 AUD/ 500 EUR
- Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt: Từ 1 tuần đến 24 tháng.
- Kỳ trả lãi: Định kỳ hàng tháng/ quý/ 6 tháng/ 12 tháng/ cuối kỳ.
Tổng Kết
Như vậy đến đây bạn đã cập nhật được đầy đủ thông tin về lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ có phương án hợp lý dành cho số tiền đang nhàn rỗi của mình. Để biết chi tiết hơn về các gói gửi tiết kiệm VIB các bạn có thể gọi Hotline để được tư vấn kỹ lưỡng hơn.
Xem thêm các bài viết cập nhật thông tin ngân hàng VIB tại VayOnlineNhanh
Vib là ngân hàng gì? Có tốt không?
Lịch – giờ làm việc ngân hàng Vib cập nhật mới nhất 2023
Số hotline tổng đài VIB là bao nhiêu?
Hướng dẫn vay tín chấp ngân hàng Vib chi tiết từ A – Z
Cập nhật lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vib mới nhất 2023
Bài viết được biên tập bởi: VayOnlineNhanh.VN
CÙNG CHUYÊN MỤC
4 cách xem lịch sử thanh toán, tra cứu khoản vay Jaccs
Khi mọi dịch vụ tài chính đang dần được số hóa, việc kiểm
VietCredit có phải tín dụng đen không, sự thật là gì?
Hiện nay với rất nhiều thông tin lan truyền trên mạng rằng VietCredit
6 Cách tra cứu khoản vay Shinhan Finance để xem lịch sử trả nợ
Việc theo dõi và kiểm soát lịch sử trả nợ là một phần
Cách tra cứu khoản vay Vietcredit, kiểm tra thanh toán thẻ vay
Trong quá trình vay tiền và sử dụng dịch vụ tín dụng của
Cách tất toán khoản vay Shinhan Finance và phí phạt phát sinh
Cho dù bạn có vay vốn tại bất kỳ tổ chức tài chính
4+ Vay tiền bằng thẻ bảo hiểm y tế và CMND uy tín lãi suất thấp
Khi nhu cầu tài chính ngày một tăng cao, những ngân hàng và