Biểu phí VPBank: phí thường niên, phí chuyển tiền mới nhất 2023

Biểu phí VpBank là 1 trong những thông tin được khách hàng tìm kiếm khá nhiều trong quá trình sử dụng các sản phẩm dịch vụ tại ngân hàng VPBank.

Trong bài viết này, VayOnlineNhanh sẽ cập nhật các thông tin mới nhất cho bạn về biểu phí dịch vụ, phí chuyển tiền VpBank và biểu phí thẻ. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Cập Nhật 2023

Biểu phí ngân hàng VPBank hiện nay gồm phí chuyển tại quầy, phí chuyển qua cây ATM, phí chuyển qua dịch vụ E-Banking. Cụ thể như sau:

bieu phi vpbank
Biểu phí VpBank

Phí Chuyển Tiền VPBank Tại Quầy Giao Dịch

Tại quầy giao dịch VPBank khách hàng có thể chuyển tiền tới tài khoản cùng trong hệ thống VPBank hoặc tới tài khoản ngân hàng khác một cách nhanh chóng, dễ dàng.

Phí chuyển tiền cùng hệ thống VPBank

  Tiền mặt Chuyển khoản
Chuyển đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu 0.03% (TT:20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND)

Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

Tối thiểu: 15.000VND/1 USD

Tối đa: 1.000.000VND

Người nhận bằng tài khoản Không thu phí
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
Người nhận bằng tài khoản 0.03% (TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) 10.000VND/1USD
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu 0.05% (TT:25.000VND/5USD TĐ: 1.500.000VND)

Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển

Tối thiểu: 20.000VND/2 USD

Tối đa: 1.000.000VND

Phí chuyển tiền khác hệ thống VPBank

Chuyển tiền đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển
  Tiền mặt Chuyển khoản
VND 0.05% (TT:20.000VND TĐ:1.500.000VND) Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND
Tối đa: 1.000.000VND
Ngoại tệ khác 5 USD/lệnh + Phí kiểm đếm 5 USD/lệnh
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển
VND 0.08% (TT: 25.000VND, TĐ : 1.500.000VND) Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND
Tối đa: 1.000.000VND
Ngoại tệ khác 0.05% (TT: 5 USD, TĐ : 100USD)
+ Phí kiểm đếm
Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 5USD
Tối đa: 100USD

Phí Chuyển Tiền VPBank Qua Cây ATM

Cách khác là khách hàng có thể chuyển tiền tại cây ATM mà không nhất thiết phải vào quầy giao dịch. Điều này để tiết kiệm thời gian và chủ động công việc. Phí chuyển tiền tại cây ATM cũng thấp hơn so với tại quầy.

  • Chuyển tiền cùng hệ thống ATM ngân hàng VPBank sẽ được miễn phí.
  • Phí chuyển khoản khác hệ thống tại ATM là: 7.700 đồng/ giao dịch.

Phí Chuyển Tiền VPbank Qua Dịch Vụ E-Banking

Hiện nay có 2 hình thức chuyển tiền qua E – Banking là qua Internet Banking và Bankplus. Khi chuyển tiền qua các dịch vụ này khách hàng sẽ gặp rất nhiều thuận lợi và tốc độ gửi rất nhanh chóng.

Phí chuyển tiền qua Bankplus:

  • Khác hệ thống VPBank: 10.000 VND/ giao dịch.
  • Chuyển tiền qua thẻ 24/7 phí là: 10.000 VND/ giao dịch.

Phí chuyển tiền qua Internet Banking

  • Cùng hệ thống ngân hàng VPBank: Miễn phí.
  • Khác hệ thống: Miễn phí đối với tài khoản thanh toán Autolink/ Payroll/ VPSuper/ Dream VPSuper/ VPStaff).

Phí Chuyển Tiền Quốc Tế

Bểu phí VPBank khi khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế như sau:

 Chuyển tiền đi
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế 0.2% (TT: 10USD, TĐ : 300USD)
Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước (VPBank thu hộ)
USD 25USD/lệnh
EUR 30EUR/lênh
GBP 35GBP/lênh
JYP 0.1% (TT 7.000JPG)
Ngoại tệ khác Tương đương 25USD/lệnh
Phí tra soát/hủy/sửa đổi lệnh 10USD/lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có)

Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking VpBank

Với dịch vụ Internet Banking dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp sẽ có mức phí khác nhau.

Đối Với Khách Hàng Cá Nhân

Biểu phí đối với khách hàng cá nhân, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VPBank như sau:

Loại phí Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ

Khách hàng thực hiện trên website: Không thu phí

Khách hàng thực hiện tại quầy: 20.000 VND/lần

Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 VND
Phí tra soát tại quầy

Giao dịch trong cùng hệ thống 10.000 VND/món

Giao dịch liên ngân hàng 15.000 VND/món

Phí sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí chuyển khoản ( Không áp dụng với Gói truy vấn)

Trong hệ thống VPBank: Không thu phí

Ngoài hệ thống VPBank: Không thu phí

Xem chi tiết biểu phí VPBank dành cho khách hàng cá nhân

Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp

Biểu phí VPBank đối với khách hàng doanh nghiệp, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking sẽ có mức như sau:

Loại phí Mức phí

Phí đăng ký sử dụng dịch vụ

(Không bao gồm thiết bị bảo mật)

Gói truy vấn 100.000 VND

Gói thanh toán 300.000 VND

Phí sửa đổi thông tin dịch vụ 10.000 VND/lần
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 VND
Phí tra soát, khiếu nại

Phí tra soát VND trong nước 15.000 VND/món

Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ trong nước 40.000 VND/món

Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài 5 USD + 5 USD điện phí + phí thực tế (nếu có)

Phí thường niên

Gói truy vấn 100.000 VND/năm

Gói thanh toán 200.000 VND/năm

Phí chuyển khoản trong nước

Trong hệ thống VPBank: Miễn phí

Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng):

Chuyển tiền nhanh 0,015%, tối thiểu 15.000 VND

Chuyển tiền đi thông thường 0,015%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND

Ngoài hệ thống VPBank (thanh toán ngoại tệ) 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000VND

Phí chuyển khoản ngoài nước

(Mức phí tính theo Đô la Mỹ – USD)

0,2% + điện phí 5 USD + phí OUR (Phí OUR được áp dụng 25 USD)
Phí thanh toán định kỳ

Phí đăng ký sử dụng dịch vụ 50.000 VND/ lần

Trong cùng hệ thống VPBank: Miễn phí

Ngoài hệ thống VPBank (trong nước & ngoài nước): Áp dụng biểu phí theo từng loại thanh toán ngoài hệ thống mục 6, mục 7 (trong nước & ngoài nước)

Phí thanh toán hóa đơn điện thoại Miễn phí
Phí thanh toán lương

Trong cùng hệ thống VPBank: Miễn phí

Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng): 0,115%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND

Ngoài hệ thống VPBank (Thanh toán ngoại tệ):

Chuyển trong nước: 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000 VND

Chuyển nước ngoài: 0,2% + điện phí 5 USD + phí Our 25 USD

Biểu Phí Thẻ Dịch Vụ Thẻ Tại VPBank

Ngân hàng VPBank hiện đang áp dụng biểu phí cho 3 loại thẻ là thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. Cụ thể như sau:

Biểu phí thẻ tín dụng VpBank
Biểu phí thẻ tín dụng VpBank

Thẻ Tín Dụng

Biểu phí khi giao dịch thẻ tín dụng, cụ thể như sau:

MC 2 Credit Lady Credit/StepUp Credit VPBank Platinum Credit VNAirline VPBank Platinum Credit VPBank Priority Platinum Credit/VNAirline VPBank Priority Platinum Credit
1. Phí phát hành thẻ Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí
2. Phí thanh lý/tất toán thẻ Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí
3. Phí thay thế/cấp lại thẻ/PIN
Phí phát hành lại thẻ bị mất 200.000 VND 200.000 VND 200.000 VND 200.000 VND Không thu phí
Thay đổi lại hạng thẻ hoặc loại thẻ 100.000 VND 100.000 VND 100.000 VND 100.000 VND Không thu phí
Cấp lại PIN 30.000 VND 30.000 VND 30.000 VND 30.000 VND Không thu phí
Phí thay thế thẻ          
Phí thay thế thẻ do hư hỏng 150.000 VND 150.000 VND 150.000 VND 150.000 VND 150.000 VND
Phí thay thế thẻ do hết hạn Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí
4. Phí thường niên
Thẻ chính 250.000 VND 400.000 VND 600.000 VND 800.000 VND Không thu phí
Thẻ phụ 150.000 VND

Lady: Không thu phí

StepUp: 200.000 VND

250.000 VND Không thu phí Không thu phí
Xác nhận tài khoản theo yêu cầu của chủ thẻ 50.000 VND 50.000 VND 50.000 VND Không thu phí Không thu phí
Phí thay đổi hạn mức tín dụng Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí
Phí thay đổi loại tài sản đảm bảo 100.000 VND 100.000 VND 100.000 VND 100.000 VND 100.000 VND
Phí trả chậm 5% (Tối thiểu: 149.000 VND. Tối đa: 999.000 VND) 5% (Tối thiểu: 149.000 VND. Tối đa: 999.000 VND) 5% (Tối thiểu: 249.000 VND. Tối đa: 999.000 VND) 5% (Tối thiểu: 249.000 VND. Tối đa: 999.000 VND) 5% (Tối thiểu: 249.000 VND. Tối đa: 999.000 VND)
5. Cấp lại sao kê tài khoản/bản sao hóa đơn
Sao kê hàng tháng Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí
Cấp lại sao kê (nhận tại quầy) 80.000 VND 80.000 VND 80.000 VND Không thu phí Không thu phí
Cấp lại sao kê (nhận qua đường bưu điện, bao gồm phí chuyển phát) 100.000 VND 100.000 VND 100.000 VND Không thu phí Không thu phí
Phí yêu cầu bản sao hóa đơn 80.000 VND/hóa đơn 80.000 VND/hóa đơn 80.000 VND/hóa đơn Không thu phí Không thu phí
6. Tra soát (thu trong trường hợp khách hàng khiếu nại sai) 100.000 VND 100.000 VND 100.000 VND Không thu phí Không thu phí
7. Phí ứng trước tiền mặt (trên mỗi giao dịch) 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) 4% (Tối thiểu: 50.000 VND)
8. Phí xử lý giao dịch quốc tế (không áp dụng cho giao dịch VND) 3% giá trị giao dịch 3% giá trị giao dịch 3% giá trị giao dịch 3% giá trị giao dịch 3% giá trị giao dịch

Thẻ Ghi Nợ Nội Địa

Biểu phí khi thực hiện giao dịch với thẻ ghi nợ nội địa như sau:

  Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ nội địa VP Super
1. Phát hành thẻ và phí thường niên thẻ
Phát hành thường Không thu phí Không thu phí
Phát hành nhanh 100.000 VND 100.000 VND
Phí thường niên Không thu phí Không thu phí
2. Phí vấn tin, in sao kê
Trong hệ thống Không thu phí Không thu phí
Ngoài hệ thống 500 VND/lần Không thu phí
3. Phí chuyển khoản giữa các TKTT của VPBank
Tại ATM của VPBank Không thu phí Không thu phí
Tại ATM của ngân hàng khác Không thu phí Không thu phí
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM 7.000 VND/giao dịch Không thu phí
Rút tiền tại ATM (ngoài hệ thống VPBank) 3.000 VND/giao dịch Không thu phí
4. Phí cấp lại PIN 20.000 VND/lần 20.000 VND/lần
5. Phí dịch vụ 30.000 VND/lần 30.000 VND/lần

Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế

Biểu phí với thẻ ghi nợ quốc tế được ngân hàng quy định như sau:

MC2 Debit/Lady Debit Platinum Debit Card VNA-Platinum Debit Card Platinum Gold Debit
1. Phí phát hành
Phát hành thường Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí
Phát hành nhanh 300.000 VND 300.000 VND 300.000 VND Không thu phí
Phát hành lại Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí
2. Phí thường niên
Thẻ chính

MC2: 49.000 VND

Lady: 99.000 VND

149.000 VND 199.000 VND Không thu phí
Thẻ phụ 49.000 VND 99.000 VND 149.000 VND Không thu phí
3. Phí rút tiền mặt
Trong hệ thống VPBank Việt Nam Không thu phí Không thu phí Không thu phí Không thu phí
Ngoài hệ thống VPBank Việt Nam 0,2% (Tối thiểu: 10.000 VND) 0,2% (Tối thiểu: 10.000 VND) 0,2% (Tối thiểu: 10.000 VND) Không thu phí
Ngoài hệ thống VPBank tại nước ngoài 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) 1% (Tối thiểu: 22.000 VND)
4. Phí truy vấn, in sao kê ngoài VPBank 7.000 VND 7.000 VND 7.000 VND Không thu phí
5. Phí thông báo mất cắp, thất lạc thẻ 200.000 VND 200.000 VND 200.000 VND Không thu phí
6. Phí xử ký các giao dịch thẻ quốc tế 3% giao dịch 2,5% giao dịch 2,5% giao dịch 2,5% giao dịch
7. Phí cấp lại PIN 30.000 VND 30.000 VND 30.000 VND Không thu phí
8. Phí dịch vụ khác 50.000 VND 50.000 VND 50.000 VND Không thu phí

Tổng Kết

Như vậy trên đây chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ các loại biểu phí VPBank mới nhất năm 2023. Để lại bình luận nếu các bạn còn có các vấn đề thắc mắc nhé!!

Xem thêm thông tin ngân hàng VpBank tại VayOnlineNhanh

Ngân hàng VpBank là ngân hàng gì? Có các sản phẩm dịch vụ nào?

Hướng dẫn tra cứu số tài khoản ngân hàng VPBank chi tiết từ A – Z

Cập nhật lịch – Giờ làm việc ngân hàng VPBank mới nhất 2023

Hướng dẫn vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng VPBank chi tiết

Hướng dẫn vay tín chấp ngân hàng VPBank chi tiết

Bài viết được biên tập bởi: VayOnlineNhanh.VN

5/5 - (2 bình chọn)

CÙNG CHUYÊN MỤC

H5 vay tia chớp, dịch vụ hỗ trợ vay online 10tr chỉ cần CMND

Giữa muôn vàn đơn vị hỗ trợ vay tiền trực tuyến đang hoạt

Mirae Asset lừa đảo là tin đồn hay là sự thật?

Trong bối cảnh nhiều trường hợp lừa đảo tài chính đã và đang

Crezu hỗ trợ khoản vay 20 triệu bằng CMND duyệt online 24/7

Trong thị trường tín dụng online vô cùng sôi nổi hiện nay, việc

Sự thật FE Credit lừa đảo qua tin nhắn, bạn cần đọc ngay!

Trong thời đại số hiện nay, các phương pháp lừa đảo qua tin

Nợ xấu là gì, phân loại các nhóm nợ và ảnh hưởng của nó

Nợ xấu là gì? Các nhóm nợ xấu? Cách tra cứu nợ xấu?

Kinh nghiệm vay tiền mặt Home Credit tỷ lệ đậu hồ sơ cao

Ngoái những sản phẩm vay mua hàng trả góp đã quá quen thuộc,