Agribank là ngân hàng uy tín được nhiều người tin dùng, là ngân hàng luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.
Mọi sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng Agribank đều nhận được khá nhiều sự quan tâm từ phía khách hàng, trong đó phí chuyển tiền Agribank được nhiều khách hàng chú ý hơn cả khi thực hiện các giao dịch khác.
Trong bài viết dưới đây, VayOnlineNhanh sẽ cập nhật cho bạn biểu phí của dịch vụ ngân hàng Agribank mới nhất nhé!
Dịch Vụ Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank
Dịch vụ chuyển tiền Agribank hiện nay cung cấp cho khách hàng 2 tiện ích là chuyển tiền trong nước và chuyển tiền nước ngoài. Cụ thể :
Chuyển Tiền Trong Nước
Bạn chỉ cần có tài khoản ở ngân hàng Agribank hoặc giấy tờ tùy thân là có thể chuyển tiền tại ngân hàng Agribank. Có thể chuyển qua các kênh như:
- Chuyển tiền qua offline: tại các điểm PGD/ Chi nhánh và cây ATM.
- Chuyển tiền qua online: Internet Banking/ Mobile Banking.
- Chuyển tiền nhanh qua liên ngân hàng 24/7.
Chuyển Tiền Quốc Tế
Chuyển tiền quốc tế các thao tác nhiều hơn chuyển tiền trong nước, đầu tiên bạn phải chuyển qua Western Union sẽ mang đến nhiều tiện ích hấp dẫn cho khách hàng hơn như:
- Tốc độ chuyền nhanh chóng chỉ trong vài phút.
- Người thu hưởng không cần có tài khoản tại Ngân hàng Agribank .
- Người thụ hưởng cũng có thể nhận tiền tại các đại lý của Western Union trên thế giới không mất phí .
Lưu ý: Loại tiền khi gửi đi là USD và Loại tiền khi nhận về là USD hoặc VND.
Xem thêm: Agribank là ngân hàng gì? Có tốt không?
Biểu phí chuyển tiền Agribank cập nhật mới nhất
Sau đây là biểu phí chuyển tiền Agribank bao gồm phí chuyển tiền Agribank cùng hệ thống ngân hàng và phí chuyển tiền Agribank khác ngân hàng, phí chuyển tiền Agribank tại trụ ATM và phí chuyển tiền Agribank qua hệ thống Internet Banking. Cụ thể như sau:
Phí Chuyển Tiền Agribank Cùng Hệ Thống Ngân Hàng
Mức phí khi bạn chuyển được quy định theo từng trường hợp sau. Vì vậy khi bạn muốn chuyển tiền cùng hệ thống NHNo thì mức phí sẽ là:
- 0–11.000 đồng nếu cùng 1 chi nhánh NHNo.
- 01–0.05% số tiền chuyển đi/ giao dịch nếu chi nhánh NHNo cùng thuộc tại 1 thành phố.
- 02–0.06% số tiền chuyển đi /giao dịch nếu chi nhánh NHNo không cùng thuộc thành phố.
Phí chuyển tiền Agribank trong cùng hệ thống ngân hàng cụ thể như sau:
GIAO DỊCH CÙNG HỆ THỐNG AGRIBANK | |||
Mức phí | Tối thiểu | Tối đa | |
1.1. Đối với khách hàng có tài khoản | |||
1.1.1. Mở tài khoản tiền gửi | |||
|
Miễn phí | ||
|
|||
1.1.2. Gửi, rút tiền từ tài khoản (giao dịch tiền mặt) | |||
1.1.2.1. Tại chi nhánh mở tài khoản | |||
Nộp tiền mặt bằng VND | Miễn phí | ||
Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và số tiền nộp từ 100 triệu đồng trở lên. | 0,03% | 20.000đ | 2.000.000đ |
Nộp tiền mặt bằng USD có mệnh giá < 50 USD | 0.30% | 2 USD | 200 USD |
Nộp tiền mặt bằng USD có mệnh giá ≥ 50 USD | 0.20% | 2 USD | 200 USD |
Nộp tiền mặt ngoại tệ khác | 0.40% | 4 USD | 200 USD |
Nộp tiền mặt bằng EUR | 0.30% | 2 EUR | 150 EUR |
Rút TM VND (Không thu phí đối với các trường hợp rút tiền mặt để gửi tiền tiết kiệm, nộp vào tài khoản TT khác mở tại chi nhánh giao dịch, trả nợ tiền vay, trả phí dịch vụ…) | 0-0,1% | 5.000đ | Thỏa thuận nhưng không thấp hơn 0,005% số tiền giao dịch |
Rút TM từ TK USD lấy USD | 0.20% | 2 USD | |
Rút TM từ TK ngoại tệ khác | 0.40% | 4 USD | |
Rút TM từ TK EUR lấy EUR | 0.30% | 2 EUR | |
1.1.2.2. Khác chi nhánh mở tài khoản | |||
Nộp VND cùng huyện; thị xã hoặc tương đương | 0%-0,02% | 10.000 đ | 500.000đ |
Nộp VND khác huyện; thị xã hoặc tương đương | 0,01%- | 10.000 đ | 1.500.000đ |
Nộp VND giữa các chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0%-0,02% | 10.000 đ | 1.000.000 đ |
Nộp VND giữa các chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh thuộc ngoại thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,01% | 10.000 đ | 1.500.000 đ |
Nộp VND khác: Tỉnh, TP | 0,03%- 0,06% | 20.000đ | 3.000.000đ |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,03% | 20.000 đ | 2.000.000đ |
Nộp tiền mặt ngoại tệ khác | 0.45% | 5 USD | 200 USD |
Rút TM VND từ tài khoản (TGTT, TGTK) cùng tỉnh, TP | 0,005%-0,02% | 15.000đ | 3.000.000đ |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,01% | 15.000đ | 3.000.000đ |
Rút TM VND từ tài khoản (TGTT, TGTK) khác tỉnh, TP | 0,02%-0,06% | 20.000đ | 3.000.000đ |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,02% | 20.000đ | 3.000.000đ |
1.1.3. Giao dịch chuyển khoản | |||
1.1.3.1. Chuyển khoản đi (Bao gồm chuyển tiền cho khách hàng có tài khoản hoặc nhận tiền bằng chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu…) | |||
Cùng chi nhánh mở TK | |||
|
Miễn phí | ||
|
Miễn phí | ||
Khác chi nhánh mở TK | |||
|
Miễn phí | ||
|
0,01% | 10.000 đ | 500.000 đ |
|
Miễn phí | ||
|
|||
|
0,01% | 10.000 đ | 500.000 đ |
|
0,02%-0,04% | 20.000đ | 3.000.000đ |
Bảng biếu phí chuyển tiền cùng hệ thống Agribank.
Phí Chuyển Tiền Agribank Khác Hệ Thống Ngân Hàng
Tương tư với phí chuyển tiền Agribank cùng ngân hàng, phí chuyển khác ngân hàng cũng có những quy định cụ thể cho từng trường hợp như sau:
Nội dung | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Đối với khách hàng có tài khoản tại Agribank | |||
1. Chuyển tiền đi | |||
Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh, TP với số tiền < 500 trđ | 0,01%- 0,03% | 15.000 đ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,01% | 15.000 đ | 1.000.000đ |
Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh TP với số tiền ≥ 500 trđ | 0,03%- 0,05% | 15.000 đ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,03% | 15.000 đ | 1.000.000 đ |
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP | 0.03% | 2 USD | 30 USD |
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP | 0.05% | 5 USD | 50 USD |
Chuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh, TP | 0,05%- 0,08% | 20.000 đ | 3.000.000đ |
2. Chuyển tiền đến | |||
Nhận chuyển tiền đến trả vào TK từ ngân hàng trong nước | Miễn phí |
Phí chuyển tiền Agribank khác hệ thống ngân hàng.
Phí Chuyển Tiền Agribank Tại Trụ ATM
Chuyển tiền qua cây ATM hiện nay được rất nheieuf khách hàng lựa chọn vì sự thuận tiện, dễ dàng, nahnh chóng. Phí chuyển tiền qua cây ATM có quy định như sau:
- Cùng hệ thống ngân hàng: 3.300 VNĐ/GD
- Chuyển khoản liên ngân hàng: 8.800 VNĐ/GD
Phí Chuyển Tiền Agribank Qua Hệ Thống Internet Banking
Phí chuyển tiền Agribank qua Internet Banking được quy định rõ ràng theo các trường hợp sau:
Chuyển khoản | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Internet banking Agribank | |||
Chuyển khoản trong cùng hệ thống | 0,02% | 3.000đ | 800.000đ |
Chuyển khoản khác hệ thống | 0,025% | 10.000đ | 1.000.000đ |
E-Mobile Banking | |||
Trong cùng hệ thống | |||
<= 10.000.000đ | 2.000đ/giao dịch | ||
>10.000.000đ đến <=25.000.000đ | 5.000đ/giao dịch | ||
>25.000.000đ | 7.000đ/giao dịch | ||
Chuyển khoản liên ngân hàng | 0.05% | 8.000đ | 15.000đ |
Phí chuyển tiền Agribank qua Internet Banking.
Phí Chuyển Tiền Trong Cùng Hệ Thống
Trường hợp này Agribank quy định mức phí chuyển dựa vào tiền trong một lần giao dịch.
- Phí chuyển 1000 VNĐ/GD nếu chuyển tiền dưới 1.000.000 đồng.
- Phí chuyển 2000 VNĐ/GD nếu chuyển tiền từ 1000000–10000000 đồng.
- Phí chuyển l 3000 VNĐ/GD nếu chuyển tiền trên 10000000 đồng.
Phí Chuyển Tiền Khác Ngân Hàng
Mức phí phải trả khi chuyển tiền liên ngân hàng tính bằng 0.05% cho tổng số tiền chuyển qua Mobile Banking hoặc Internet Banking thông qua ứng dụng A Transfer Agribank và dịch vụ Vntopup Agribank được ngân hàng Agribank quy định .
Hạn Mức Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng Agribank
Ngoài phí chuyển tiền Agibank thì hạn mức chuyển tiền được nhiều người quan tâm. Và sau đây là nội dung quan trọng mà ngân hàng Agribank quy định về hạn mức chuyển tiền.
Hạn Mức Chuyển Tiền Hàng Ngày
HNgân hàng Agribank hiện tại quy định về hạn mức chuyển tiền trong ngày như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Loại giao dịch | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ tín dụng | ||||
Hạng Chuẩn |
Hạng Vàng |
Hạng Chuẩn |
Hạng Vàng |
Hạng Chuẩn |
Hạng Vàng |
Hạng Bạch Kim |
||
1 | Tại ATM | |||||||
a) | Gửi tiền | Không hạn chế | Không áp dụng | |||||
b) | Rút/ứng tiền mặt | 25 | 50 | 25 | 50 | 15 | 50 | 100 |
c) | Chuyển khoản | 50 | 100 | 50 | 100 | Không áp dụng | ||
d) | Rút tiền bằng mã | Theo hạn mức rút tiền của thẻ tạo mã | Không áp dụng | |||||
2 |
Thanh toán hàng hoá, dịch vụ tại POS ĐVCNT |
Không hạn chế | 50 | 100 | 30 | 100 | 200 | |
3 | Tại POS quầy giao dịch | |||||||
a) | Rút/ứng tiền mặt | Không hạn chế |
Tối đa 50% hạn mức tín dụng |
|||||
b) | Chuyển khoản | Không hạn chế | Không áp dụng | |||||
c) |
Nộp tiền vào tài khoản thanh toán |
Không hạn chế | Không áp dụng | |||||
4 | Giao dịch Internet | 5 | ||||||
5 | Giao dịch MOTO | Không áp dụng | Bằng hạn mức giao dịch Internet | |||||
6 | Hạn mức rút/ứng tiền mặt tại nước ngoài | Áp dụng theo hạn mức rút/ứng tiền mặt/ngày nhưng không quá 30 |
Hạn Mức Giao Dịch Tại Máy ATM
Hạn mức giao dịch tại ATM được quy định rõ như sau:
STT | Loại giao dịch | Thẻ do Agribank phát hành | Thẻ do TCPHT khác phát hành | ||
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế |
Thẻ tín dụng | |||
1 | Chuyển khoản | 100 | Tối đa bằng hạn mức chuyển khoản/ngày |
Không áp dụng | |
2 | Rút/ứng tiền mặt | 5 | 3 | ||
3 | Rút tiền bằng mã | 5 | Không áp dụng | ||
4 | Gửi tiền tại CDM | 100 (200 tờ) | Không áp dụng | ||
Hạn Mức Giao Dịch Qua Internet Banking
Giao dịch qua Internet Banking, được ngân hàng Agribank quy định hạn mức như sau:
Khách hàng cá nhân | Khách hàng tổ chức |
Khách hàng sử dụng thiết bị xác thực OTP Hard Token. Tối đa 200 triệu đồng/ lần giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch). Tối đa 1 tỷ đồng/ ngày. |
Khách hàng đăng ký sử dụng thiết bị xác thực OTP Hard Token. Tối đa 1 tỷ đồng/ lần giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch). Tối đa 8 tỷ đồng/ ngày. |
Khách hàng đăng ký sử dụng thiết bị xác thực OTP SMS Token: Tối đa 20 triệu đồng/ lần giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch). Tối đa 100 triệu đồng/ ngày |
Hạn mức chuyển khoản tối đa/ngày lên đến 300 triệu đồng (khách hàng là cá nhân). 2,5 tỷ đồng (khách hàng là tổ chức). |
Hạn mức giao dịch qua Internet Banking.
Chuyển Tiền Từ Agribank Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu Thì Nhận Được Tiền?
Bạn nên chuyển vào giờ hành chính khi chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang ngân hàng khác, nếu không phải giờ hành chính hệ thống gửi tiền sẽ không cho phép gửi.
Tùy vào số lượng tiền giao dịch cũng như thời điểm mà gửi tiền liên ngân hàng sẽ đến nhanh hay chậm.
Nếu ngân hàng Agribank liên kết với ngân hàng đó thì thời gian chuyển tiền sẽ nhanh hơn, vào những ngày thường số lương giao dịch nhiều thì thời gian nhận tiền sẽ ảnh hưởng 1 chút.
Nếu bạn gửi vào những ngày cuối tuần thì ngày nhận được tiền sẽ bị chậm hơn bình thường 1 chút.
Nếu phát sinh vấn đề gì trong các giao dịch chuyển tiền và nhận tiền, bạn có thể liên hệ qua số hotline – tổng đài Agribank để được tư vấn cụ thể nhé.
Một Số Lưu Ý Khi Chuyển Tiền Tại Agribank
Ngoài phí chuyển tiền Agribank thì khi chuyển bạn cần lưu ý 1 số điểm sau đây:
- Nên chọn ATM ở nơi có nhiều người đi lại, giao dịch, cso bảo vệ trông.
- Kiểm tra kỹ các thông tin trước khi chuyển khoản đảm bảo độ chính xác.
- Chú ý tất cả mức phí khi chuyển khoản, chuyển khoản cùng ngân hàng không mất phí. Tuy nhiên chuyển khoản liên ngân hàng sẽ mất 1 khoản phí theo quy định.
Tổng Kết
Như vây bài viết trên là những cập nhất mới nhất về biểu phí chuyển tiền Agribank mới nhất. Hy vọng bạn đã c những kiến thức bổ ích. Nếu còn thắc mắc hãy để lại câu hỏi chúng tôi sẽ giải đáp cụ thể và tận tình nhất có thể.
Xem thêm: Hướng dẫn vay tín chấp Agribank chi tiết từ A – Z
Thông tin được biên tập bởi VayOnlineNhanh.Vn
CÙNG CHUYÊN MỤC
MoneyTap có lừa đảo không? Hướng dẫn vay 50 triệu chi tiết
MoneyTap là 1 trong những thương hiệu tài chính hỗ trợ khoản vay
Vay tín chấp ngân hàng nào dễ nhất, lãi suất thấp nhất 2023?
Vay tín chấp ngân hàng là 1 trong những hình thức vay tiền
Rớt hồ sơ trả góp HD SaiSon, nguyên nhân và hướng xử lý
Việc rớt hồ sơ trả góp HD SaiSon có thể gây ra không
5 Cách tra cứu hợp đồng ACS để xem lại lịch sử thanh toán
Khi bạn đang có khoản vay mua hàng trả góp từ ACS thì
DoctorDong hỗ trợ vay 10 triệu online chỉ với CMND
DoctorDong là một thương hiệu vay tiền trực tuyến uy tín đã quá
Ơi Vay là gì? Có nên vay tiền trực tuyến tại Ơi Vay không?
Trong thời đại kỹ thuật số phát triển mạnh mẽ như hiện nay,