Sau hơn 30 năm xây dựng và phát triển ngân hàng MSB đã và đang trở thành ngân hàng có uy tín trên thị trường tài chính Việt Nam.
Chính vì vậy rất nhiều người quan tâm đến biểu phí MSB khi thực hiện các giao dịch hay đăng ký thẻ. Bài viết sau đây sẽ cung cấp chi tiết cho các bạn vấn đề này.
Biểu Phí Giao Dịch MSB Update Mới Nhất 2022
Ngân hàng MSB hiện nay có nhiều loại tài khoản thanh toán như M-Money, M-Payroll, M1, M-FCB, M-Premier… Mức phí chuyển tiền liên ngân hàng MSB của mỗi loại cũng sẽ khác nhau. Cụ thể là:
Dịch vụ chuyển tiền trong nước | M-premier | M-FCB1 | M-FCB2 | M1 | M-Money | M-Payroll |
Chuyển khoản đi ngoài Maritime Bank sau 2 ngày làm việc | ||||||
Cùng Tỉnh/Thành phố | Miễn phí | 0.01%/số tiền giao dịch | 0.03%/số tiền giao dịch | |||
(TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | |||||
Khác Tỉnh/Thành phố | 0.01%/số tiền giao dịch (TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | 0.03%/số tiền giao dịch (TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | 0.05%/số tiền giao dịch (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) | |||
Chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc (không kể chủ nhật, ngày lễ) kể từ ngày ghi có vào tài khoản (bao gồm cả tất toán tiết kiệm trong vòng 2 ngày làm việc) | ||||||
Cùng Tỉnh/Thành phố | 0.03%/số tiền giao dịch vượt quá 1 tỷ vnđ/ngày | 0.01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày | 0.01%/số tiền giao dịch từ 200 triệu trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 200 triệu vnđ/ngày | 0.03%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày | 0.06%/số tiền giao dịch | |
Khác Tỉnh/Thành phố | 0.01% số tiền giao dịch từ 1 tỷ vnđ trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 1 tỷ vnđ/ngày | 0.01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống 0.05%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày | 0.03%/số tiền giao dịch từ 200 triệu trở xuống 0.06%/số tiền giao dịch vượt quá 200 triệu vnđ/ngày | 0.03%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống 0.06%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày | 0.08%/số tiền giao dịch | |
Phí chuyển tiền tối thiểu tối đa | TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ |
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MSB
Các loại thẻ ghi nợ nội địa tại MSB sẽ được áp dụng một số loại phí dịch vụ như phí phát hành, phí thường niên, phí rút tiền, phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí truy vấn/ tra soát/ in sao kê, hóa đơn… Cụ thể về biểu phí thẻ ATM MSB như sau:
Danh mục phí | Mức phí |
Phí phát hành thẻ MSB lần đầu | Miễn phí |
Phí thường niên | Miễn phí |
Phí phát hành thẻ (trường hợp thẻ mất, hỏng) | 50.000 VND/lần |
Phí phát hành lại PIN | 20.000 VND/lần |
Phí rút tiền trên máy ATM của MSB |
Rút tiền: 1000 VND/lần Chuyển khoản nội bộ: Miễn phí |
Phí rút tiền tại ATM của các ngân hàng khác | 3000 VND/lần |
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN tại ATM của MSB | Miễn phí |
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN tại ATM của các ngân hàng khác | 3000 VND/lần |
Phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 24/7 trên ATM MSB | 10.000 VND/lần |
Phí tra soát/khiếu nại | 100.000 VND/lần (chỉ thu nếu chủ thẻ khiếu nại không đúng) |
In hóa đơn trên ATM MSB | 500 VND/hóa đơn |
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MSB
Phí giao dịch của các loại thẻ ghi nợ quốc tế thường sẽ cao hơn phí của thẻ nội địa. Cụ thể như sau:
Danh mục phí | Số tiền (VNĐ) |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí |
Phí thường niên |
Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB được miễn phí; Thẻ gắn trên TK khác: 200.000 VND Thẻ Easy Shop Premium: Miễn phí Thẻ Easy Shop: 100.000 VND Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: 120.000 VND (Miễn phí năm đầu) Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 99.000 VND (Miễn phí năm đầu) |
Phí phát hành lại thẻ |
Thẻ FCB Platinum và thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB và Vpoint-MSB 100.000 vnđ/lần Các thẻ Easy Shop: 50.000 vnđ/lần |
Phí phát hành lại PIN | 20.000 VND/lần |
Phí rút tiền tại ATM Maritime Bank |
Thẻ Easy Shop và Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3 thu phí 1.000 VND/lần Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 1.000 VND/lần Các thẻ còn lại miễn phí |
Phí rút tiền tại ATM nội địa khác |
Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB: Miễn phí; Thẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 3.000 VND/lần Thẻ Easy Shop Premium và Easy Shop, Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3 thu phí 3.000 VND/lần Thẻ Easyshop Premium for Mpayroll: Miễn phí Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 3.000 VND/lần |
Phí rút tiền tại ATM nước ngoài | 4%/số tiền giao dịch (Tối thiểu: 100.000 VND) |
Phí giao dịch phi tài chính tại ATM Maritime Bank |
Tại ATM của các Ngân hàng khác: Tại ATM của MSB: Miễn phí hầu hết các thẻ, thu 1.000 VND/lần với các thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB, Vpoint-MSB Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB: Miễn phí Thẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 1.000 VND/lần Thẻ Eayshop Premium for Mpayroll: Miễn phí Thẻ Easy Shop Premium và Thẻ Easy Shop: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 1.000 VND/giao dịch Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB và Vpoint-MSB: 3.000 VND/lần Tại ATM nước ngoài: 10.000 VND/lần |
Phí xử lý giao dịch bằng ngoại tệ | 3%/số tiền giao dịch |
Phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 247 trên ATM | 10.000 VND/lần |
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng MSB
Khi sử dụng thẻ tín dụng MSB kahchs hàng cần nộp các phí như phí phát hành, phí thường niên, phí rút tiền mặt, phí phạt chậm thanh toán…
Phí phát hành:
Phí phát hành hiện tại đang được ngân hàng MSB ưu đãi miễn với tất cả các loại thẻ tín dụng kể cả thẻ chính và thẻ phụ. Chỉ cần đủ điều kiện sẽ được phát hành thẻ tín dụng tiêu trước trả sau hoàn toàn miễn phí.
Phí thường niên:
Khách hàng sẽ phải đóng phí duy trì thẻ mỗi năm với mức phí cụ thể như sau:
Tên thẻ | Phí thường niên thẻ chính (VND) | Phí thường niên thẻ phụ (VND) |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue | 199.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White | 499.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black | 1.200.000 | 90.000 |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB | 1.200.000 | 90.000 |
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB | 499.000 | 90.000 |
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB | 199.000 | 199.000 |
Thẻ tín dụng MSB Visa Online | 299.000 | 299.000 |
Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa | 599.000 | 199.000 |
Phí rút tiền mặt:
Thẻ tín dụng của ngân hàng MSB ( kể cả thẻ chính và thẻ phụ) có thể rút tiền mặt với phí là 4% số tiền rút, tối thiểu phí là 50.000 VND.
Phí phạt thanh toán chậm:
Trường hợp chậm thanh toán sẽ bị tính phí phạt cụ thể là:
Tên thẻ |
Phí chậm trả nợ thẻ tín dụng (% số tiền chậm trả) |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue | 6% |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White | 4,5% |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black | 3% |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB | 3% |
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB | 3% |
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB | 3% |
Thẻ tín dụng MSB Visa Online | 3% |
Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa | 4,5% |
Ngoài những loại phí trên thì khi sử dụng thẻ tín dụng của MSB cũng có thể phát sinh thêm một số loại phí khác như:
Loại phí | Mức phí (VND) |
Phí truy vấn số dư | 5.000 (áp dụng cho tất cả các thẻ) |
Phí cấp bản sao sao kê/bản | 50.000 (trừ thẻ Platinum Blue và thẻ Visa Online là 100.000 VND) |
Phí thay đổi hạng thẻ | 100.000 (áp dụng cho tất cả các thẻ) |
Phí thay thế thẻ bị mất |
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue: 199.000 Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White: 199.000 Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black: 99.000 Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB: 99.000 Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: 199.000 Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB: 199.000 Thẻ tín dụng MSB Visa Online: 299.000 Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa: 199.000 |
Tổng Kết
Như vậy bạn đã nắm rõ biểu phí MSB chi tiết nhất. Tùy theo sản phẩm mà biểu phí được ngân hàng quy định cụ thể. Nhờ những thông tin trên, hy vọng khách hàng đã có thể tham khảo, lựa chọn và chủ động để tham gia giao dịch tại ngân hàng MSB.
Bài viết được biên tập bởi: VayOnlineNhanh.VN
CÙNG CHUYÊN MỤC
Hướng dẫn vay tiền bằng sổ hộ khẩu và CMND chấp nhận hộ khẩu tỉnh
Hiện nay, các ngân hàng và công ty tài chính đã cho ra
Robocash duyệt vay 10 triệu chỉ với CMND lãi suất ưu đãi 2023
Với hệ thống xét duyệt khoản vay cũng như giải ngân tự động,
Cách tra cứu hợp đồng PTF, kiểm tra khoản vay trả góp
Khi đăng ký vay tiền tại bất cứ tổ chức tài chính nào,
H5 CarpCredit duyệt vay 50 triệu nhanh chóng trong ngày
Trong hàng tá các nền tảng hỗ trợ vay tiền online đang hoạt
10+ Vay tín chấp bằng giấy phép kinh doanh (gpkd) tốt nhất 2023
Vay tín chấp bằng giấy phép kinh doanh là hình thức vay vốn
Cách tra cứu hợp đồng Easy Credit, kiểm tra hợp đồng trả góp
Khi sử dụng dịch vụ tài chính như Easy Credit, việc tra cứu