Biểu phí MSB: phí thường niên, phí giao dịch, chuyển tiền 2023

Sau hơn 30 năm xây dựng và phát triển ngân hàng MSB đã và đang trở thành ngân hàng có uy tín trên thị trường tài chính Việt Nam.

Chính vì vậy rất nhiều người quan tâm đến biểu phí MSB khi thực hiện các giao dịch hay đăng ký thẻ. Bài viết sau đây sẽ cung cấp chi tiết cho các bạn vấn đề này.

Biểu Phí Giao Dịch MSB Update Mới Nhất 2022

bieu phi giao dich msb moi cap nhat
Biểu phí giao dịch MSB update mới nhất 2022

Ngân hàng MSB hiện nay có nhiều loại tài khoản thanh toán như M-Money, M-Payroll, M1, M-FCB, M-Premier… Mức phí chuyển tiền liên ngân hàng MSB của mỗi loại cũng sẽ khác nhau. Cụ thể là:

Dịch vụ chuyển tiền trong nước M-premier M-FCB1 M-FCB2 M1 M-Money M-Payroll
Chuyển khoản đi ngoài Maritime Bank sau 2 ngày làm việc
Cùng Tỉnh/Thành phố Miễn phí 0.01%/số tiền giao dịch 0.03%/số tiền giao dịch
(TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)
Khác Tỉnh/Thành phố 0.01%/số tiền giao dịch (TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) 0.03%/số tiền giao dịch (TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) 0.05%/số tiền giao dịch (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)
Chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc (không kể chủ nhật, ngày lễ) kể từ ngày ghi có vào tài khoản (bao gồm cả tất toán tiết kiệm trong vòng 2 ngày làm việc)
Cùng Tỉnh/Thành phố 0.03%/số tiền giao dịch vượt quá 1 tỷ vnđ/ngày 0.01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày 0.01%/số tiền giao dịch từ 200 triệu trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 200 triệu vnđ/ngày 0.03%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày 0.06%/số tiền giao dịch
Khác Tỉnh/Thành phố 0.01% số tiền giao dịch từ 1 tỷ vnđ trở xuống 0.04%/số tiền giao dịch vượt quá 1 tỷ vnđ/ngày 0.01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống 0.05%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày 0.03%/số tiền giao dịch từ 200 triệu trở xuống 0.06%/số tiền giao dịch vượt quá 200 triệu vnđ/ngày 0.03%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống 0.06%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày 0.08%/số tiền giao dịch
Phí chuyển tiền tối thiểu tối đa TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ    

Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MSB

Các loại thẻ ghi nợ nội địa tại MSB sẽ được áp dụng một số loại phí dịch vụ như phí phát hành, phí thường niên, phí rút tiền, phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí truy vấn/ tra soát/ in sao kê, hóa đơn… Cụ thể về biểu phí thẻ ATM MSB như sau:

Danh mục phí Mức phí
Phí phát hành thẻ MSB lần đầu Miễn phí
Phí thường niên Miễn phí
Phí phát hành thẻ (trường hợp thẻ mất, hỏng) 50.000 VND/lần
Phí phát hành lại PIN 20.000 VND/lần
Phí rút tiền trên máy ATM của MSB

Rút tiền: 1000 VND/lần

Chuyển khoản nội bộ: Miễn phí

Phí rút tiền tại ATM của các ngân hàng khác 3000 VND/lần
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN tại ATM của MSB Miễn phí
Truy vấn số dư, in sao kê, đổi mã PIN tại ATM của các ngân hàng khác 3000 VND/lần
Phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 24/7 trên ATM MSB 10.000 VND/lần
Phí tra soát/khiếu nại 100.000 VND/lần (chỉ thu nếu chủ thẻ khiếu nại không đúng)
In hóa đơn trên ATM MSB 500 VND/hóa đơn

Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MSB

Phí giao dịch của các loại thẻ ghi nợ quốc tế thường sẽ cao hơn phí của thẻ nội địa. Cụ thể như sau:

Danh mục phí Số tiền (VNĐ)
Phí phát hành thẻ lần đầu Miễn phí
Phí thường niên

Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB được miễn phí; Thẻ gắn trên TK khác: 200.000 VND

Thẻ Easy Shop Premium: Miễn phí

Thẻ Easy Shop: 100.000 VND

Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: 120.000 VND (Miễn phí năm đầu)

Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 99.000 VND (Miễn phí năm đầu)

Phí phát hành lại thẻ

Thẻ FCB Platinum và thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB và Vpoint-MSB 100.000 vnđ/lần

Các thẻ Easy Shop: 50.000 vnđ/lần

Phí phát hành lại PIN 20.000 VND/lần
Phí rút tiền tại ATM Maritime Bank

Thẻ Easy Shop và Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3 thu phí 1.000 VND/lần

Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 1.000 VND/lần

Các thẻ còn lại miễn phí

Phí rút tiền tại ATM nội địa khác

Thẻ FCB Platinum:

Thẻ gắn trên tài khoản FCB: Miễn phí;

Thẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 3.000 VND/lần

Thẻ Easy Shop Premium và Easy Shop, Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3 thu phí 3.000 VND/lần

Thẻ Easyshop Premium for Mpayroll: Miễn phí

Thẻ đồng thương hiệu Vpoint-MSB: 3.000 VND/lần

Phí rút tiền tại ATM nước ngoài 4%/số tiền giao dịch (Tối thiểu: 100.000 VND)
Phí giao dịch phi tài chính tại ATM Maritime Bank

Tại ATM của các Ngân hàng khác:

Tại ATM của MSB: Miễn phí hầu hết các thẻ, thu 1.000 VND/lần với các thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB, Vpoint-MSB

Thẻ FCB Platinum: Thẻ gắn trên tài khoản FCB: Miễn phí

Thẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 1.000 VND/lần

Thẻ Eayshop Premium for Mpayroll: Miễn phí

Thẻ Easy Shop Premium và Thẻ Easy Shop: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 1.000 VND/giao dịch

Thẻ đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB và Vpoint-MSB: 3.000 VND/lần

Tại ATM nước ngoài: 10.000 VND/lần

Phí xử lý giao dịch bằng ngoại tệ 3%/số tiền giao dịch
Phí giao dịch chuyển khoản liên ngân hàng 247 trên ATM 10.000 VND/lần

Biểu Phí Thẻ Tín Dụng MSB

Khi sử dụng thẻ tín dụng MSB kahchs hàng cần nộp các phí như phí phát hành, phí thường niên, phí rút tiền mặt, phí phạt chậm thanh toán…

bieu phi the tin dung msb
BIểu phí thẻ tín dụng MSB

Phí phát hành: 

Phí phát hành hiện tại đang được ngân hàng MSB ưu đãi miễn với tất cả các loại thẻ tín dụng kể cả thẻ chính và thẻ phụ. Chỉ cần đủ điều kiện sẽ được phát hành thẻ tín dụng tiêu trước trả sau hoàn toàn miễn phí.

Phí thường niên:

Khách hàng sẽ phải đóng phí duy trì thẻ mỗi năm với mức phí cụ thể như sau:

Tên thẻ Phí thường niên thẻ chính (VND) Phí thường niên thẻ phụ (VND)
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue 199.000 199.000
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White 499.000 199.000
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black 1.200.000 90.000
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB 1.200.000 90.000
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB 499.000 90.000
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB 199.000 199.000
Thẻ tín dụng MSB Visa Online 299.000 299.000
Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa 599.000 199.000

Phí rút tiền mặt:

Thẻ tín dụng của ngân hàng MSB ( kể cả thẻ chính và thẻ phụ) có thể rút tiền mặt với phí là 4% số tiền rút, tối thiểu phí là 50.000 VND.

Phí phạt thanh toán chậm:

Trường hợp chậm thanh toán sẽ bị tính phí phạt cụ thể là:

Tên thẻ

Phí chậm trả nợ thẻ tín dụng (% số tiền chậm trả)

Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue 6%
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White 4,5%
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black 3%
Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB 3%
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB 3%
Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB 3%
Thẻ tín dụng MSB Visa Online 3%
Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa 4,5%

Ngoài những loại phí trên thì khi sử dụng thẻ tín dụng của MSB cũng có thể phát sinh thêm một số loại phí khác như:

Loại phí Mức phí (VND)
Phí truy vấn số dư 5.000 (áp dụng cho tất cả các thẻ)
Phí cấp bản sao sao kê/bản 50.000 (trừ thẻ Platinum Blue và thẻ Visa Online là 100.000 VND)
Phí thay đổi hạng thẻ 100.000 (áp dụng cho tất cả các thẻ)
Phí thay thế thẻ bị mất

Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Blue: 199.000

Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum White: 199.000

Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum Black: 99.000

Thẻ tín dụng MSB Mastercard Platinum FCB: 99.000

Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Lotte Mart – MSB: 199.000

Thẻ tín dụng liên kết Vpoint – MSB: 199.000

Thẻ tín dụng MSB Visa Online: 299.000

Thẻ tín dụng du lịch MSB Visa: 199.000

Tổng Kết

Như vậy bạn đã nắm rõ biểu phí MSB chi tiết nhất. Tùy theo sản phẩm mà biểu phí được ngân hàng quy định cụ thể. Nhờ những thông tin trên, hy vọng khách hàng đã có thể tham khảo, lựa chọn và chủ động để tham gia giao dịch tại ngân hàng MSB.

Bài viết được biên tập bởi: VayOnlineNhanh.VN

5/5 - (1 bình chọn)

CÙNG CHUYÊN MỤC

4 cách xem lịch sử thanh toán, tra cứu khoản vay Jaccs

Khi mọi dịch vụ tài chính đang dần được số hóa, việc kiểm

10+ Vay tiền bằng CMND và bằng lái xe (GPLX) giải ngân nhanh

Với xã hội hiện đại như ngày nay, để có được một khoản

10+ địa chỉ cho vay nóng không cần hộ khẩu duyệt nhanh dễ nhất

Trong thời đại hiện đại, việc cần tiền nhanh chóng và dễ dàng

10+ app vay tiền online duyệt nhanh, uy tín nhất hiện nay

Trong thời đại số hóa và công nghệ phát triển, việc vay tiền

Vay 500 triệu trong 5 năm 10 năm lãi suất bao nhiêu mỗi tháng?

Vay 500 triệu trong 5 năm 10 năm tại ngân hàng ra sao

Atome Credit duyệt vay 25 triệu giải ngân nhanh trong ngày

Trong cuộc sống, những khó khăn về tài chính sẽ xảy ra bất