Lãi suất ngân hàng Agribank, lãi tiết kiệm cập nhật mới 2023

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank đang ở mức ưu đãi giao động từ 5,8%/năm. Với kỳ hạn gửi tiền đa dạng, lãi suất ổn định gói gửi tiền tiết kiệm Agribank thu hút được rất nhiều khách hàng trên toàn quốc.

Vậy bảng lãi suất, các hình thức gửi tiết kiệm tại Agribank hiện nay là gì? Các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây cùng VayOnlineNhanh nhé!

Các Hình Thức Gửi Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng Agribank Hiện Nay

Hiện nay ngân hàng Agribank cung cấp rất nhiều các hình thức gửi tiết kiệm bao gồm:

  • Tiết kiệm có kỳ hạn.
  • Tiết kiệm không kỳ hạn.
  • Tiết kiệm linh hoạt.
  • Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất thả nổi.
  • Tiết Kiệm gửi góp theo định kỳ.
  • Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ.
  • Tiết kiệm an sinh.
  • Tiết kiệm học đường.
  • Tiết kiệm hưu trí.
  • Tiền gửi online qua Internet Banking Agribank
  • Tiết kiệm tích lũy kiều hối.
lai suat gui tiet kiem agribank
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank

Bảng Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank Năm 2023

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank tính đến năm 2023 trung bình ưu đãi lên đến 5,8%/năm. Thêm nữa Agribank còn đưa ra nhiều kỳ hạn gửi với các mức lãi suất khác nhau, giúp khách hàng có thể lựa chọn phù hợp với mục đích khi gửi. Tham khảo các bảng lãi suất gửi tiền tiết kiệm dưới đây:

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank đối với khách hàng cá nhân:

Kì hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0.1% 0% 0%
1 Tháng 3.3% 0% 0%
2 Tháng 3.3% 0% 0%
3 Tháng 3.6% 0% 0%
4 Tháng 3.6% 0% 0%
5 Tháng 3.6% 0% 0%
6 Tháng 4.2% 0% 0%
7 Tháng 4.2% 0% 0%
8 Tháng 4.2% 0% 0%
9 Tháng 4.2% 0% 0%
10 Tháng 4.2% 0% 0%
11 Tháng 4.2% 0% 0%
12 Tháng 5.8% 0% 0%
13 Tháng 5.8% 0% 0%
15 Tháng 5.8% 0% 0%
18 Tháng 5.8% 0% 0%
24 Tháng 5.8% 0% 0%
Tiền gửi thanh toán 0.1% 0% 0%

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank đối với khách hàng doanh nghiệp:

Kì hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0.2% 0% 0%
1 Tháng 3.2% 0% 0%
2 Tháng 3.2% 0% 0%
3 Tháng 3.5% 0% 0%
4 Tháng 3.5% 0% 0%
5 Tháng 3.5% 0% 0%
6 Tháng 3.9% 0% 0%
7 Tháng 3.9% 0% 0%
8 Tháng 3.9% 0% 0%
9 Tháng 3.9% 0% 0%
10 Tháng 3.9% 0% 0%
11 Tháng 3.9% 0% 0%
12 Tháng 4.9% 0% 0%
13 Tháng 4.9% 0% 0%
15 Tháng 4.9% 0% 0%
18 Tháng 4.9% 0% 0%
24 Tháng 4.9% 0% 0%
Tiền gửi thanh toán 0.2% 0% 0%

Lưu ý: Đối với khác hàng cá nhân khi gửi tiền không kỳ hạn thì lãi suất gửi ở Agribank sẽ là 0,3%/năm.

  • Khách hàng được áp dụng lãi suất khi hạn mức tiền gửi tối thiểu là 1 triệu VND.
  • Gửi tiền ngoại tệ tại Agribank như USD, EURO lãi suất là 0%
  • Khách hàng gửi tiền có kỳ hạn mà rút trước hạn lãi suất là 0,3%/năm.

Xem cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank mới nhất

So Sánh Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank Với 1 Số Ngân Hàng Khác

Hiện nay, các ngân hàng TMCP đã có điều chỉnh lãi suất huy động. Vậy lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất 06/2023để theo từng kỳ hạn.

  • Đối với tiền gửi không kỳ hạn và kỳ hạn thời hạn dưới 1 tháng, lãi suất tại quầy ở mức 0,1%4%, còn lãi suất gửi trực tuyến là 0,2%-4%.
  • Mức lãi suất huy động cho kỳ hạn 3 tháng gửi tại quầy là từ 3%-4%. Còn nếu khách hàng gửi trực tuyến mức lãi suất này là 3,15%-4,5%.
  • Ở kỳ hạn từ 6 tháng, mức lãi suất khi gửi tiền tiết kiệm trực tuyến giao động từ 4%-6,45%. Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) đang giữ mức lãi suất cao nhất cho kỳ hạn này. Còn lãi suất cho kỳ hạn 6 tháng gửi tại quầy dao động quanh mức 3,8%-6,25%. Lãi suất tốt nhất cho kỳ hạn này thuộc về Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam (CBBank).
  • Với kỳ hạn 9 tháng, lãi suất gửi online là 4%-6,7%, vị trí cao nhất thuộc về ngân hàng Nam Á Bank. Còn nếu gửi tại quầy mức lãi suất 3,8-6,35%. Ngân hàng có mức lãi suất cao nhất ở kỳ hạn này là ngân hàng CBBank.
  • Ở kỳ hạn 12 tháng, khách hàng gửi trực tuyến mức lãi suất từ 4,6%-6,9%, với lãi suất cao nhất thuộc về Ngân hàng Kienlongbank và Nam Á Bank. Khách hàng gửi tiền tại quầy, mức lãi suất huy động cho kỳ hạn giao động từ là 4,7-6,8%, đứng đầu là SCB.
  • Ở kỳ hạn 13 tháng, lãi suất gửi trực tuyến dao động quanh là 4,6%-7,1%, lãi suất cao nhất thuộc về ngân hàng Kienlongbank. Còn nếu chọn gửi tại quầy ở kỳ hạn này, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất là 5,0-6,9%. Ngân hàng có mức lãi suất cao nhất ở kỳ hạn này cũng là Kienlongbank.
  • Ở các kỳ hạn dài hơn từ 18-36 tháng, các ngân hàng niêm yết mức lãi suất là 5,5%-7,3% cho khách hàng gửi trực tuyến. Mức lãi suất cao nhất cho kỳ hạn này thuộc về Kienlongbank. Giao dịch tại quầy, lãi suất từ 5%-7,1%. NH Kiên Long hiện tại có mức lãi suất tiết kiệm cao nhất ở kỳ hạn này.

Bảng lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại quầy:

Tên ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
Không Kỳ Hạn 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 13 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 0,20 3,35 3,55 5,20 5,20 5,70 5,70 6,00 6,00 6,30
Agribank 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
Bắc Á 0,20 3,60 3,60 5,70 5,80 6,20 6,40 6,50 6,50 6,50
Bảo Việt 0,20 3,35 3,45 5,80 5,90 6,30 6,55 6,55 6,55 6,55
BIDV 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 5,60
CBBank 0,20 3,50 3,75 6,25 6,35 6,55 6,60 6,70 6,70 6,70
Đông Á 3,40 3,40 5,30 5,50 5,80 6,30 6,10 6,10 6,10
GPBank 0,20 4,00 4,00 5,70 5,80 5,90 6,00 5,90 5,90 5,90
Hong Leong 2,85 3,00 4,20 4,20 4,70 5,00 5,00 5,00 5,00
Indovina 3,10 3,40 4,70 4,80 5,50 5,70 5,80 5,80
Kiên Long 0,20 3,10 3,40 5,70 5,80 6,50 6,70 6,85 6,85 6,85
MSB 3,00 3,50 5,00 5,30 5,60 5,60 5,60
MB 0,10 3,00 3,40 4,54 4,70 5,12 5,40 5,70 5,35 6,20
Nam Á Bank 0,10 3,95 3,95 6,00 6,10 6,10 6,10 6,70 6,70 6,60
NCB 0,10 3,80 3,80 6,05 6,20 6,40 6,45 6,55 6,55 6,55
OCB 0,20 3,75 3,90 5,40 5,70 6,00 6,20 6,35 6,40
OceanBank 0,20 3,30 3,50 5,30 5,40 6,10 6,10 6,60 6,60 6,60
PGBank 3,70 3,70 5,30 5,30 5,80 5,90 6,40 6,20
PublicBank 3,30 3,60 5,00 5,00 6,70 6,70 5,80 5,80
PVcomBank 3,90 3,90 5,60 5,75 6,20 6,20 6,55 6,60 6,65
Saigonbank 0,20 3,10 3,40 5,10 5,10 5,60 6,50 6,00 6,00 6,00
SCB 0,20 3,95 3,95 5,70 6,20 6,80 6,80 6,80 6,80
SeABank 3,50 3,60 5,40 5,70 6,10 6,15 6,20 6,25
SHB 0,20 3,50 3,70 5,80 6,10 6,40 6,50 6,60 6,70
TPBank 3,50 3,55 5,40 6,30 6,30
VIB 3,70 3,70 5,40 5,50 6,20 6,30 6,30
VietCapitalBank 3,80 3,80 5,90 5,70 6,20 6,20 6,30 6,50
Vietcombank 0,10 2,90 3,20 3,80 3,80 5,50 5,30 5,30
VietinBank 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
VPBank 3,65 5,20 5,50 5,60
VRB 0,20 6,30 6,40 6,70 7,00 7,00

Bảng lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online):

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
01Th 03Th 06Th 09Th 12Th 13Th 18Th 24Th 36Th KKH
Lãi suất ngân hàng ABbank 3,35 3,55 5,20 5,20 5,70 5,70 6,00 6,00 6,30 0,20
Lãi suất ngân hàng Agribank 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 0,10
Lãi suất ngân hàng Bắc Á 3,60 3,60 5,80 5,90 6,30 6,50 6,60 6,60 6,60 0,20
Lãi suất ngân hàng Bảo Việt 3,55 3,65 6,00 6,10 6,50 6,75 6,75 6,75 6,75
Lãi suất ngân hàng BIDV 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 5,60 0,10
Lãi suất ngân hàng CBBank 3,60 3,85 6,35 6,45 6,65 6,70 6,80 6,80 6,80
Lãi suất ngân hàng Đông Á 3,40 3,40 5,30 5,50 5,80 6,30 6,10 6,10 6,10
Lãi suất ngân hàng Eximbank 3,60 3,60 5,70 6,00 6,40 6,40 6,40 6,40 6,30 0,10
Lãi suất ngân hàng GPBank 4,00 4,00 5,30 5,40 5,50 5,60 5,50 5,50 5,50
Lãi suất ngân hàng Hong Leong 3,00 3,15 4,00 4,00 4,60 4,60
Lãi suất ngân hàng Indovina 3,10 3,40 4,70 4,80 5,50 5,70 5,80 5,80
Lãi suất ngân hàng Kiên Long 3,20 3,50 5,80 5,90 6,60 6,80 6,95 6,95 6,95
Lãi suất ngân hàng MSB 3,50 3,80 5,50 5,80 6,10 6,10 6,10 6,10 6,10
Lãi suất ngân hàng MBBank 3,30 3,60 4,68 4,90 5,30 5,40 6,30 5,67 6,40 0,10
Lãi suất ngân hàng Nam Á Bank 6,40 6,70 6,90 7,00 7,00 7,00
Lãi suất ngân hàng NCB 3,80 3,80 6,05 6,20 6,40 6,45 6,55 6,55 6,55 0,10
Lãi suất ngân hàng OCB 3,85 3,90 5,70 5,90 6,20 6,40 6,55 6,60
Lãi suất ngân hàng OceanBank 3,30 3,50 5,30 5,40 6,10 6,10 6,60 6,60 6,60 0,20
Lãi suất tiết kiệm PGBank 3,50 3,50 5,30 5,30 5,80 5,90 6,40 6,20
Lãi suất tiết kiệm PublicBank 3,30 3,60 5,00 5,00 6,50 6,60 5,80 5,80
Lãi suất ngân hàng PVcomBank 3,90 3,90 5,80 5,95 6,40 6,75 6,75 6,80
Lãi suất ngân hàng Saigonbank 3,10 3,40 5,10 5,10 5,60 6,50 6,00 6,00 6,00 0,20
Lãi suất ngân hàng SCB 4,00 4,00 6,45 6,60 6,80 6,85 6,95 6,95 6,95
Lãi suất ngân hàng SeAbank 3,50 3,60 5,40 5,70 6,10 6,15 6,20 6,25
Lãi suất ngân hàng SHB 3,85 4,05 6,10 6,40 6,70 6,80 7,00 7,10 7,10
Lãi suất ngân hàng TPbank 3,60 3,65 5,55 6,15 6,45 6,45 6,45
Lãi suất ngân hàng VIB 3,70 3,70 5,40 5,50 6,20 6,30 6,30
Lãi suất ngân hàng VietCapitalbank 3,80 3,80 5,70 5,70 6,20 6,20 6,30 6,50
Lãi suất ngân hàng Vietcombank 2,90 3,20 3,80 3,80 5,50 5,30 5,30 0,10
Lãi suất ngân hàng VietinBank 5,75 5,75 0,25
Lãi suất ngân hàng VPBank 3,65 5,00 5,30 5,40
Lãi suất ngân hàng VRB 6,30 6,40 6,70 7,00 7,00 0,20

Thủ Tục Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank khách hàng cần chuẩn bị những giấy tờ sau:

  • Giấy yêu cầu gửi tiền tiết kiệm theo mẫu của ngân hàng Agribank.
  • Các giấy tờ tùy thân như: CMTND/ Thẻ căn cước/ Hộ chiếu còn hiệu lực.
  • Một số giấy tờ khác theo Agribank yêu cầu.

Tổng Kết

Như vậy trên đây chúng tôi đã cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank mới nhất tháng 6/2023.

Hy vọng các bạn biết được thêm những thông tin bổ ích, nếu muốn biết chi tiết hơn về lãi suất này các bạn có thể gọi đến chi nhánh gần nhất nơi bạn sinh sống để tham khảo.

Xem thêm các bài viết về ngân hàng Agribank tại VayOnlineNhanh:

Agribank là ngân hàng gì? Có tốt không?

Giờ làm việc ngân hàng Agribank mới nhất 2023

Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất 2023

Tổng đài Agribank là bao nhiêu?

6+ cách tra cứu lịch sử giao dịch ngân hàng Agribank

Vntopup Agribank là gì? Đặc điểm – chức năng – cách sử dụng

Dịch vụ A Transfer Agribank là gì? Có chức năng gì?

Hướng dẫn vay tín chấp ngân hàng Agribank

Cập nhật lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Agribank

Thông tin được biên tập bởi VayOnlineNhanh.VN

Rate this post

CÙNG CHUYÊN MỤC

Cách vay tín chấp TPBank theo lương chuyển khoản chi tiết

Sản phẩm vay tín chấp TPBank có gì khác so với các ngân

Cách tra cứu hợp đồng PTF, kiểm tra khoản vay trả góp

Khi đăng ký vay tiền tại bất cứ tổ chức tài chính nào,

Vay tín chấp MB Bank cần những gì, điều kiện thủ tục vay ra sao

Vay tín chấp MB Bank sẽ giúp bạn có được một khoản vốn

Mẫu đơn xin giãn nợ, gia hạn nợ Mcredit mới nhất 2023

Trong bối cảnh tình hình kinh tế khó khăn do đại dịch và

Cầm sổ hộ khẩu có được không? Cầm được bao nhiêu, ở đâu?

Trong số các giải pháp xoay sở tiền bạc nhanh chóng đang có

Tất toán khoản vay Mcredit trước hạn: Điều kiện và phí phát sinh

Trong quá trình vay tiền, có thể có những tình huống khi bạn