Làm thẻ ATM Agribank là nhu cầu chính đáng, cần thiết khi khách hàng sử dụng các dịch vụ của ngân hàng Agribank.
Với sự phát triển vượt bậc về công nghệ và chất lượng dịch vụ, khách hàng có thể làm thẻ ATM Agribank miễn phí nhận thẻ nhanh trong ngày để bắt đầu thực hiện giao dịch.
Bài viết dưới đây, VayOnlineNhanh sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết về thẻ Atm ngân hàng Agribank, chúng ta cùng nhau theo dõi nhé!
Xem thêm: Agribank là ngân hàng gì? Có tốt không?
Thẻ ATM Agribank Là Gì?
Thẻ ATM Agribank là một sản phẩm do ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hành, đảm bảo các tiêu chuẩn quy định.
Khi khách hàng sở hữu thẻ ATM có thể thực hiện các giao dịch tại cây ATM như chuyển, rút tiền hoặc quẹt thẻ để thanh toán hóa đơn… mang lại sự tiện ích trong thanh toán khi không cần sử dụng tiền mặt.
Thẻ ATM bao gồm thẻ ghi nợ, thẻ trả trước, thẻ tín dụng.
Chức Năng Của Thẻ ATM Agribank
Chức năng chính của các loại thẻ ATM Agribank cũng chính là các tiện ích mà khách hàng nhận được khi làm thẻ ATM Agribank, cụ thể là:
- Giao dịch tại các điểm chấp nhận thanh toán thẻ ATM.
- Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến.
- Chuyển tiền, rút tiền tại tất cả các cây ATM chấp nhận thẻ ATM Agribank.
Các Loại Thẻ ATM Ngân Hàng Agribank Hiện Nay
Các loại thẻ ATM ngân hàng Agribank bao gồm:
Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Agribank
Thẻ ghi nợ nội là loại thẻ thanh toán phổ biến nhất trên thế giới hiện nay, được sử dụng để rút tiền và thanh toán hàng hóa dịch vụ chỉ cần trong tài khoản ngân hàng của khách hàng có tiền.
Ngoài ra, khách hàng có thể gửi tiền hoặc mở tài khoản tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại ngay máy gửi tiền tự động – CDM.
Hiện nay, Agribank có 2 loại thẻ ghi nợ nội địa cho khách hàng lựa chọn là:
- Thẻ Success: hạn mức thấu chi là 50.000.000 đồng
- Thẻ Success Plus: hạn mức thấu chi là 100.000.000 đồng
Thẻ Tín Dụng Agribank
Agribank hiện nay có 06 thẻ tín dụng quốc tế bao gồm:
- Thẻ tín dụng Agribank Visa Standard;
- Thẻ tín dụng Agribank Visa Gold;
- Thẻ tín dụng Agribank Mastercard Gold;
- Thẻ Agribank Mastercard Platinum;
- Thẻ Agribank JCB Gold;
- Thẻ Agribank JCB Ultimate.
Khi sở hữu các thẻ này, khách hàng có thể giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ trên toàn cầu, không cần magn tiền mặt. Đồng thời, hạn mức tín dung dành cho khách hàng từ 30 triệu đồng đến 2 tỷ đồng.
Thẻ Liên Kết Sinh Viên Agribank
Agribank là ngân hàng luôn có nhiều hỗ trợ dành cho sinh viên, thẻ liên kết sinh viên Agribank là thẻ ghi nợ hàng chuẩn (Success) dành cho sinh viên.
Thẻ Liên Kết Thương Hiệu
Agribank có dịch vụ liên hết dành riêng cho các tập đoàn, công ty,.. để triển khai sản phẩm thẻ liên kết theo yêu cầu, thỏa thuận riêng với khách hàng để triển khai các ưu đãi, khuyến mại hấp dẫn.
Khi doanh nghiệp muốn thực hiện phát hành thẻ này có thể liên hệ trực tiếp bộ phận thẻ của Agribank để được tư vấn cụ thể.
Thẻ Lập Nghiệp
Thêm một loại thẻ được thiết kế dành riêng cho đối tượng khách hàng có nhu cầu lập nghiệp.
Thông thường, các khách hàng này sinh viên, các bạn trẻ đáp ứng một số tiêu chuẩn, yêu cầu của ngân hàng sẽ được hỗ trợ phát hành thẻ này.
Điều Kiện Mở Thẻ ATM Agribank Là Gì?
Để làm thẻ ATM Agribank, khách hàng cần thỏa mãn một số điều kiện sau:
- Đủ 18 tuổi trở lên.
- Không phân biệt quốc tịch, khách hàng có thể là người Việt hoặc người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
- Có các giấy tờ tùy thân hợp pháp: CMND, Căn cước công dân, Hộ chiếu.
- Có tài khoản tại ngân hàng Agribank
Trường hợp khách hàng muốn mở thẻ tín dụng, cần đáp ứng một số điều khiện về: thu nhập ổn định hoặc chứng minh tài chính.
Lợi Ích Khi Dùng Thẻ ATM Agribank
Ngay khi hoàn thành việc làm thẻ ATM Agribank và nhận thẻ, khách hàng được cam kết các lợi ích sau:
- Có khả năng sinh lời: số tiền được gửi trong tài khoản ngân hàng có thể dễ dàng hưởng các lãi suất hàng tháng theo quy định của ngân hàng.
- An toàn: thẻ ATM của Agribank đáp ứgn được các tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured nên khách hàng có thể yên tâm sử dụng.
- Tiện lợi, thanh toán không cần tiền mặt: khách hàng có thể thực hiện đa dạng dịch vụ mọi lúc mọi nơi mà không cần ra ngân hàng chỉ với một chiếc thẻ.
Biểu Phí Thẻ ATM Agribank
Biểu phí thẻ ATM (chưa bao gồm thuế GTGT) áp dụng tháng 4/2023 là:
TT | Dịch vụ | Mức phí |
I | Phí phát hành | |
1 | Thẻ nội địa | |
a | Thẻ ghi nợ nội địa | |
– | Hạng thẻ chuẩn (Success) | 50.000 VND/thẻ |
– | Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 100.000 VND/thẻ |
b | Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND/thẻ |
c | Thẻ Lập nghiệp | Miễn phí |
d | Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) | Hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻHạng vàng: 100.000 VND/thẻ |
2 | Thẻ quốc tế | |
a | Hạng Chuẩn | 100.000 VND/thẻ đối với thẻ ghi nợ100.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng |
b | Hạng Vàng | 150.000 VND/thẻ đối với thẻ ghi nợ200.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng |
c | Hạng Bạch Kim | 300.000 VND/thẻ đối với thẻ tín dụng |
3 | Thẻ trả trước | 10.000 VND/thẻ |
4 | Thẻ phi vật lí | 10.000 VND |
II | Phí thường niên | |
1 | Thẻ nội địa | |
1.1 | Thẻ ghi nợ nội địa | |
Hạng thẻ chuẩn (Success) | 12.000 VND/thẻ/năm | |
Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 50.000 VND/thẻ/năm | |
1.2 | Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp | 10.000 VND/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card) | Hạng chuẩn: 15.000 VND/thẻ/nămHạng vàng: 50.000 VND/thẻ/năm |
2 | Thẻ quốc tế | |
a | Thẻ chính | |
– | Hạng Chuẩn | 100.000 đồng/thẻ/năm với thẻ ghi nợ150.000 VND/năm với thẻ tín dụng |
– | Hạng Vàng | 150.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ ghi nợ300.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng |
– | Hạng Bạch Kim | 500.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng |
b | Thẻ phụ | |
– | Hạng Chuẩn | 50.000 đồng/thẻ/năm vói thẻ ghi nợ75.000 VND đối với thẻ tín dụng |
– | Hạng Vàng | 75.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ ghi nợ150.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng |
– | Hạng Bạch Kim | 250.000 đồng/thẻ/năm đối với thẻ tín dụng |
III | Phí rút tiền | |
a | Rút tiền tại cây ATM ngân hàng Agribank | |
Thẻ tín dụng quốc tế | 2% số tiền giao dịch. Tối thiểu 20.000 VND/giao dịch | |
Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: | 1.000 VND/giao dịch | |
b | Rút tiền tại cây ATM ngoài hệ thống Agribank | |
Thẻ ghi nợ nội địa | Trong lãnh thổ Việt Nam: 3.000 VND/giao dịchNgoài lãnh thổ Việt Nam: 40.000 VND/giao dịch | |
Thẻ ghi nợ quốc tế | Trong lãnh thổ Việt Nam: 10.000 VND/giao dịchNgoài lãnh thổ Việt Nam: 4% số tiền giao dịch; tối thiểu 50.000 VND/giao dịch | |
Thẻ tín dụng quốc tế: | 4% số tiền giao dịch; tối thiểu 50.000 VND/giao dịch | |
IV | Phí chuyển khoản | |
a | Chuyển khoản cùng hệ thống ngân hàng tại cây ATM của ngân hàng Agribank |
VND/giao dịch |
Thẻ ghi nợ nội địa | 0,03% số tiền giao dịch; Tối thiểu 3.000 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch | |
Thẻ ghi nợ quốc tế | 0,03% số tiền giao dịch; Tối thiểu 3.000 | |
b | Chuyển khoản liên ngân hàng tại cây ATM của ngân hàng Agribank |
0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu: 8.000 VND/giao dịch; Tối đa: 15.000 VND/giao dịch |
c | Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank tại cây ATM của ngân hàng khác | Thẻ ghi nợ nội địa: 0,05% số tiền giao dịch; Tối thiểu 4.500 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch |
d | Chuyển khoản liên ngân hàng tại cây ATM của ngân hàng khác |
Thẻ ghi nợ nội địa: 0,06% số tiền giao dịch; Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch; Tối đa 15.000 VND/giao dịch |
V | Phí kiểm tra tài khoản | |
a | Kiểm tra số dư tài khoản tại cây ATM của Agribank | Miễn phí nếu không in hóa đơn550 đồng/lần nếu có in hóa đơn |
b | Kiểm tra số dư tài khoản tại cây ATM của ngân hàng khác | |
Thẻ ghi nợ nội địa | Trong lãnh thổ Việt Nam: 500 VND/giao dịchNgoài lãnh thổ Việt Nam: 8.000 VND/giao dịch | |
Thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế | 8.000 VND/giao dịch | |
VI | Phí in sao kê | 800 VND/giao dịch |
Xem thêm: Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất 2023
Hướng Dẫn Mở Thẻ ATM Agribank Chi Tiết
Để có thể sở hữu thẻ ATM Agribank, khách hàng cần đến trực tiếp các quầy giao dịch của Agribank. Quá trình này gồm 04 bước để đảm bảo độ an toàn, xác minh chủ thẻ tài khoản chính xác gồm:
- Bước 1: Lựa chọn chi nhánh/phòng giao dịch của Agribank gần nhất.
- Bước 2: Đến quầy giao dịch để yêu cầu mở tài khoản.
- Bước 3: Giao dịch viên tiếp nhận và đề nghị khách hàng hoàn thiện hồ sơ đăng ký. Giao dịch viên sẽ tiến hành kiểm tra các thông tin cá nhân hợp pháp của khách hàng trên giấy tờ tùy thân có bản gốc và bản sao công chứng. Đồng thời, gửi khách hàng điền đơn đăng ký tài khoản Agribank.
- Bước 4. Tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và thông báo kết quả với khách hàng để hoàn tất quy trình mở thẻ. Trường hơp khách hàng không cung cấp được hồ sơ hợp lệ có thể sẽ bị từ chối cung cấp dịch vụ.
Theo biểu phí trên, khách hàng được Miễn phí đăng ký và phí duy trì khi đăng ký dịch vụ cho thẻ ghi nợ nội địa Agribank; phí đăng ký: 30.000 VND/lần và miễn phí duy trì khi sử dụng thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng quốc tế.
Làm Thẻ ATM Agribank Bao Lâu Thì Nhận Được Thẻ?
Sau khi hoàn tất việc làm thẻ ATM Agribank, giao dịch viên sẽ gửi giấy thông báo thời gian nhận thẻ cho khách hàng.
Tại Agribank, khoảng thời gian làm thẻ ATM Agribank là từ 3 đến 10 ngày tùy vào loại thẻ và số lượng thẻ khách hàng đăng ký.
Khi nhận thẻ, khách hàng sẽ đến trực tiếp chi nhánh hoặc phòng giao dịch đã đăng ký thẻ để nhận lại thẻ. Vì vậy, trong trường hợp cần thiết, khách hàng có thể trao đổi và đề nghị với giao dịch viên để nắm được thời gian chính xác nhất.
Xem thêm: Lịch – giờ làm việc ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất 2023
Hướng Dẫn Sử Dụng Thẻ ATM Agribank
Để có thể sử dụng sau khi làm thẻ ATM Agribank, khách hàng cần tiến hành kích hoạt thẻ. Sau đó, khách hàng có thể thực hiện rút tiền, kiểm tra số dư ngay lập tức.
Hướng Dẫn Kích Hoạt Thẻ Khi Nhận Thẻ Lần Đầu
Khi nhận thẻ, giao dịch viên sẽ gửi khách hàng mã Pin trong phong bì và hướng dẫn bạn đến cây rút tiền ATM để thực hiện đổi mật khẩu trong vòng 24 giờ. Các bước để đổi mật khẩu kích hoạt thẻ như sau:
- Bước 1: Đưa thẻ ATM vào máy, nhập mật khẩu và chọn hiển thị Tiếng Việt.
- Bước 2: Ngay khi màn hình hiển thị thông báo cho lần đầu đăng nhập, khách hàng nhập mã Pin trong phong bì; đồng thời chọn đổi mật khẩu ngay.
- Bước 3: Màn hình sẽ hiển thị các ô để khách hàng có thể điền mật khẩu mới.
- Bước 4: Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lần hai, yêu cầu phải giống với mật khẩu mới vừa nhập và chọ
Khi đó trên màn hình máy ATM sẽ hiển thị thông báo “Đổi mã PIN thành công”.
Hướng Dẫn Rút Tiền Tại Cây ATM
Sau khi làm thẻ ATM Agribank và đổi mật khẩu, lúc này khách hàng có thể tiến hành rút tiền tại cây ATM theo các bước sau:
- Bước 1: Đưa thẻ ATM vào máy, chọn hiển thị chữ Tiếng Việt. Chú ý đưa thẻ theo chiều mũi tên hướng dẫn trên máy.
- Bước 2: Màn hình hiển thị các lệnh có thể chọn, khách hàng chọn Tab có chữ Rút tiền. Màn hình sẽ hiển thị các mức tiền có thể rút để giúp khách hàng lựa chọn nhanh chóng; trường hợp số tiền cần rút khác với các số trên màn hình, quý khách tiếp tục chọn Tab có chữ Số khác và nhập số tiền cần rút. Khi rút tiền, thông thường ngân hàng sẽ có hạn mức cho mỗi lần rút tiền, với ngân hàng Agribank, hạn mức là 5.000.000 đồng/lần.
- Bước 3: Chọn Enter và chờ máy trả thẻ ATM, sau đó máy sẽ đưa tiền mặt ra tại khe nhận tiền của máy. Khách hàng cũng có thể lựa chọn sao kê tài khoản sau rút tiền.
Cách Vấn Tin Số Dư Tài Khoản Trên Thẻ ATM
Khách hàng muốn kiểm tra số dư trong tài khoản trên thẻ ATM tại cây ATM thực hiện theo các bước sau.
- Bước 1: Đưa thẻ ATM, nhập mật khẩu và chọn ngôn ngữ Tiếng Việt.
- Bước 2: Trên màn hình hiển thị các dịch vụ, khách hàng chọn Tab có chữ Vấn tin số dư rồi tiếp tục chọn Tài khoản thẻ.
- Bước 3: Để truy vấn số dư, khách hàng chọn Có. Ngay lập tức, màn hình sẽ hiển thị số dư hiện có trong tài khoản của quý khách.
1 Số Lưu Ý Khi Sử Dụng Thẻ ATM Agribank
Để tăng cường tính bảo mật, an toàn khi sử dụng thẻ ATM Agribank, khách hàng cần chú ý một số điểm sau:
- Kiểm tra thông tin sau khi nhận thẻ: Việc kiểm tra này giúp bạn xác nhận các thông tin hiển thị trên thẻ là chính xác.
- Hạn chế thực hiện giao dịch nhập mã thẻ tại các máy tính công cộng: Việc nhập các thông tin thẻ tại các website trên máy tính dùng chung làm gia tăng nguy cơ mất thông tin, đặc biệt là mã giao dịch.
- Bảo mật tên truy cập và mật khẩu ngân hàng điện tử: Quý khách nên thực hiện thay đổi mật khẩu thường xuyên, bảo mật tuyệt đối mật khẩu truy cập, giao dịch, không tiết lộ cho người nào biết. Đặc biệt, khách hàng cố gắng không nhập các trường thông tin tại website kèm email, dù cho có đáng tin cậy như thế nào để tránh bị lừa đảo.
- Trong quá trình sử dụng nếu phát sinh các vấn đề về thẻ như bị nuốt thẻ hay bị từ chối thanh toán… bạn cần liên hệ ngay tổng đài Agribank số 1900 558 818 hoặc 024 3205 3205 (cước phí 1.500đ) để xử lý kịp thời
Tổng Kết
Làm thẻ ATM Agribank và sử dụng thẻ ATM Agribank khá dễ dàng, mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng khi sử dụng các dịch vụ như thanh toán, rút tiền mặt.
Đồng thời, khi sử dụng, khách hàng cũng cần quản lý chi tiêu, thanh toán các phí sử dụng thẻ cũng như bảo mật thông tin mật khẩu thẻ để đảm bảo việc sử dụng an toàn tuyệt đối.
Xem thêm các bài viết về ngân hàng Agribank tại VayOnlineNhanh:
Cập nhật lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank mới nhất hiện nay
6+ cách Kiểm tra lịch sử giao dịch ngân hàng Agribank
Dịch vụ Vntopup Agribank là gì? Có chức năng gì? Sử dụng ra sao?
Internet Banking Agribank là gì? Có vai trò gì? Cách đăng ký và sử dụng chi tiết
Dịch vụ A Transfer Agribank là gì? Lợi ích – chức năng?
Hướng dẫn vay tín chấp ngân hàng Agribank chi tiết từ A – Z
Cập nhật lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Agribank mới nhất 2023
Thông tin được biên tập bởi VayOnlineNhanh.Vn
CÙNG CHUYÊN MỤC
Hướng dẫn vay tiền bằng sổ hộ khẩu và CMND chấp nhận hộ khẩu tỉnh
Hiện nay, các ngân hàng và công ty tài chính đã cho ra
Danh sách những app vay tiền bị bắt tổng hợp mới 2023
Danh sách những app vay tiền bị bắt tổng hợp mới năm 2023
Vietcredit của ngân hàng nào, điều kiện mở thẻ vay cần những gì?
Với những tính năng tiện ích hỗ trợ nhu cầu thanh toán và
Đáp án cho heo đi thi hôm nay (heo đất Momo)
Không chỉ có chức năng hỗ trọ thanh toán và thực hiện giao
Lừa đảo vay tiền bằng CMND: cách nhận biết và xử lý thế nào?
Trong thời đại công nghệ phát triển, việc vay tiền trực tuyến đã
Vay thế chấp sổ đỏ BIDV cập nhật thông tin lãi suất mới 2023
BIDV là một trong những ngân hàng uy tín và có kinh nghiệm